Bài giảng môn Hình học 10 §4: Phương trình đường thẳng
Cho d có phương trình tham số:
x=2+5t
y=4+6t
Tìm một điểm thuộc d và
một véc tơ chỉ phương (VTCP) của d?
Trả lời:
A(2;4) Є d
1 VTCP u(5;6).
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 10 §4: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§4:PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGBài cũ: Tìm một điểm thuộc d và một véc tơ chỉ phương (VTCP) của d?Trả lời:A(2;4) Є d1 VTCP (5;6).Cho d có phương trình tham số: §4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGTiết 23. Véc tơ pháp tuyến (VTPT)của đường thẳng. a,ĐN: ≠ 0 là véc tơ pháptuyến(VTPT) của đường thẳng d nếu giá vuông góc với d. b. Minh họa:c. Nhận xét:+Mỗi đường thẳng có vô số VTPT+Các VTPT cùng phương với nhau+VTPT vuông góc với VTCP Câu hỏi 1:Có bao nhiêu VTPT của d?Câu hỏi 2:Các VTPT có quan hệ như thế nào?Câu hỏi 3: VTPT và VTCP có quan hệ như thế nào?d4.Phương trình tổng quát (PTTQ) của đườngthẳng:a, ĐN: Là phương trình:a.x+b.y+c=0ở đó a và b không đồng thời bằng không.b,VD: 2x+y+1=03x-y=02x+1=0 y=0LG: M (x;y) ) Є d ta có: 0 =(x-x0;y-y0) 0 a.(x-x0)+b.(y-y0)=0 a.x+b.y-a.x0-b.y0=0 a.x+b.y+c=0. Ở đó c= -a.x0-b.y0c,Bài toán: Viết phương trình đường thẳng qua M0 (x0;y0) có VTPT (a;b).dM0MVD1:Viết PTTQ của đường thẳng d qua M0(4;-5) có VTPT (2;1).VD2:Viết PTTQ của đường thẳng d qua A(4;1) và vuông góc với AB biết B(7;-2).VD3: Cho d có PTTQ: 2x+3y+6=0.a, Tìm một VTPT của d?b, tìm hai điểm thuộc d? vậy PTĐT qua M0(x0;y0) Có VTPT (a;b) có phương trình: a.(x-x0)+b.(y-y0)=0 VD4:Viết PTTQ của đường thẳng d qua A(2;0) và B(0;5).VD5:Viết PTTQ của đường thẳng d có PTTS: Củng cố: Ghi nhớ: PTĐT qua M0(x0;y0) Có VTPT (a;b) có phương trình: a.(x-x0)+b.(y-y0)=0 BTVN: 1b,2,3,4 SGK. BTLT: Chứng minh rằng phương trình đường thẳng qua A(a;0) và B(0;b) không trùng với O có phương trình:
File đính kèm:
- ptdt.ppt