Bài giảng Đại số 10 NC tiết 49: Luyện tập

I. Tóm tắt lý thuyết

1. Giả sử dãy n số liệu thống kê đã cho có k giá trị khác nhau

Tần số của lớp thứ i là ni: các số liệu thống kê thuộc lớp i.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 NC tiết 49: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN Trường THPT Lê DuẩnCHÀO MỪNG THẦY CÔĐẾN DỰGV: PHẠM VĂN TUÂNLuyện tậpTiết 49I. Tóm tắt lý thuyết1. Giả sử dãy n số liệu thống kê đã cho có k giá trị khác nhau Gọi là một giá trị bất kì trong k giá trị đó, ta có:: số lần xuất hiện giá trị Tần số củaTần suất của giá trị 2. Giả sử dãy n số liệu thống kê đã cho được phân vào k lớptrong bảng sốliệu thống kêlàlàXét lớp thứ i (i = 1, 2, , k) trong k lớp đó, ta có:Tần số của lớp thứ i là ni: các số liệu thống kê thuộc lớp i. Tần suất của lớp thứ i là II. Bài tập4242424244444444444545454545454545454545454545454545454545545454505050504848484848484848484850505050? Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng 1? Liệt kê các giá trị đó.? Tính tần số, tần suất?? Lập bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất.Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân (đơn vị: phút)Bài 1: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân (đơn vị: phút)Bài 1: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:42;44;45;48;50;54.Lời giảiCó 5 giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê là:4242424244444444444545454545454545454545454545454545454545484848484848484848485050505454545050505050X1 = 42X2 = 44X3 = 45X4 = 48X5 = 50X6 = 54Tần số và tần suất:n1 = 4n2 = 5n3 = 20n4 = 10n5 = 8n6 = 3f1 = 8f2 = 10f3 = 40f4 = 20f5 = 16f6 = 6Bảng phân bố tần sốThời gian (phút)Tần sốX1=424X2=445X3=4520X4=4810X5=508X6=543Cộng50Bảng phân bố tần suấtThời gian (phút)Tần suất (%)X1=428X2=4410X3=4540X4=4820X5=5016X6=546Cộng100%Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân (đơn vị: phút)175163146150172141155150176162147151172142156154176161149152172142157152177176170170170165166175175176176175163160170176165149168159148164175170159164160158170176162147168159146161176171162157156161172175160145168159140160170162173144141174161170160143165159143152170160167143144168160170150144160153159154175155152169165148153175150158152152157142172152149161Với các lớp: [135; 150); [150; 165); [165; 175); [175; 185].? Tính tần số ghép lớp, tần suất ghép lớp.? Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.Chiều cao của 120 học sinh lớp 10 ở trường THPT Lê Duẩn (đơn vị: cm)Bài 2: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:Chiều cao của 120 học sinh lớp 10 ở trường THPT Lê Duẩn (đơn vị: cm)Bài 2: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:[135; 150);[150; 165);[165; 175);[175; 185].Lời giải147142149143146140144142143148141147142143144144148149146141149145160161159150163151158159154158157162160152150152159157160155152156162156160152157154164161162159155163150150161160159152152159160160153162152164161160153161172166165168167171170172168170168172170165170169165172173172168170170170170170170165174175176175175175176176177176176175176175175176176175L1 = [135; 150)L2 = [150; 165)L3 = [165; 175)L4 = [175; 185]Tần số ghép lớp và tần suất ghép lớpn1 = 22n2 = 52n3 = 29n4 = 17f1 = 18,3f2 = 43,3f3 = 24,2f4 = 14,2Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớpThời gian (phút)Tần sốL1=[135; 150)22L2=[150; 165)52L3=[165; 175)29L4=[175; 185]17Cộng120Tần suất (%)18,343,324,214,2100%Chiều cao của 120 học sinh lớp 10 ở trường THPT Lê Duẩn (đơn vị: cm)Học sinh có chiều cao chưa đến 165cm chiếm bao nhiêu % ?18,3% + 43,3% = 61,6%III. Cũng cố toàn bài2. Nắm vững cách xác định tần số, tần suất, tần số ghép lớp, tần suất ghép lớp3. Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất.4. Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.1. Cách xác định một bài toán thống kê.5. Qua bảng phân bố tần số và tần suất nhận xét về số liệu điều traXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNQUÝ THẦY CÔVÀ

File đính kèm:

  • ppttiet 49, luyen tap.ppt
  • docBang 1.doc
  • docBang 2.doc