1. Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh nắm được các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm phân thức . Học sinh nắm được các dạng đồ thị của hàm phân thức .
Về kỹ năng: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm phân thức và giải các bài tập liên quan
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Tiết thứ 20: Ôn tập chương I (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/09/2008
Tiết thứ 20
ôn tập chương I (T3)
1. Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh nắm được các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm phân thức . Học sinh nắm được các dạng đồ thị của hàm phân thức .
Về kỹ năng: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm phân thức và giải các bài tập liên quan
Về tư duy – thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Về kiến thức: Sự biến thiên và đồ thị của hàm phân thức .
Về phương tiện: Sách giáo khoa, bảng phụ, hình vẽ.
3. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, tổ chức hoạt động theo nhóm.
4. Tiến trình bài học và các hoạt động:
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài giảng
1/ Khảo sát hàm số:
2/ Khảo sát hàm số:
b. Bài mới: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
Tổ chức HĐ theo nhóm
Thực hiện theo nhóm
Nhóm I:
x0 = 3 => y0 = 1
y'(x0) = y'(3) = - 1
=> PTTT:
y = - 3(x - 3) - 1
Bài 1. Cho hàm số:
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3
Nhóm II:
HSG của đt là
HSG của tiếp tuyến: k' = - 4
PT hoành độ tiếp điểm:
Với x = 0 => y = - 5
=> y = - 4x - 5
Với x = 2 => y = 3
=> TT: y = - 4(x - 2) + 3
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
Nhóm III:
Lập BBT trên [1; 6]
Từ BBT suy ra:
c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1;6]
Tổ chức hoạt động nhóm
Thực hiện theo nhóm
Nhóm IV:
PT hoành độ:
PT có 2 nghiệm khi:
Bài 2. Cho hàm số:
a) Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt.
Nhóm V:
+ Lập PTTT tại A(3; 1)
Tìm giao điểm P với TCĐ
Tìm giao điểm Q với TCN
Kiểm tra
=> ĐPCM
b) Tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A(3; 1) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng minh A là trung điểm của PQ.
Nhóm VI:
+ Lập PTĐT đi qua M:
y = k(x - 2) - 6
Lập ĐK tiếp xúc
Giải tìm k => PTTT
c) Viết PTTT với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm M(2; -6)
c. Củng cố – luyện tập:
Tổ chức HĐ cá nhân
HS nêu cách giải và trình bày trên bảng
Bài 3. Cho hàm số:
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Chứng minh PT hoành độ luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Chứng minh đt luôn cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt M và N
=
=>
Dấu "=" khi m = 3
c) Xác định m sao cho khoảng cách giữa 2 điểm M, N nói trên nhỏ nhất
Giả sử S(x0; y0)
Lập PTTT tại S
Tìm giao điểm P với TCĐ
Tìm giao điểm Q với TCN
Kiểm tra M là trung điểm PQ.
d) Tiếp tuyến tại một điểm S bất kỳ của (C) cắt hai tiệm cận tại P và Q. Chứng minh S là trung điểm của PQ
d. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ lý thuyết
- Hoàn thành bài tập SGK, SBT
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
---------------------------------------------
File đính kèm:
- Tiet 20. On tap chuong I (T3).doc