Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Hàm số lũy thừa
n nguyên dương: a R
n nguyên âm hoặc bằng 0 : a 0
n không nguyên :
a > 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Hàm số lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ LŨY THỪA5) Với a > 0 ; là số vô tỉ, rn là dãy số hữu tỉ4) a m/n = với a > 0 1) an = a.a....a ( n thừa số) với n N*,a R 2) a-n = 1/an với n N*,a 0Khái niệm lũy thừa3) a0 = 1 với a 0 ann nguyên dương: a R n nguyên âm hoặc bằng 0 : a 0 n không nguyên : a > 0 Ai đúng? Ai sai?Để tính có hai bạn học sinh đã tính như sau:Học sinh 1:Học sinh 2: HÀM SỐ LŨY THỪADẠNG: y = x với R nguyên dương : D = R nguyên âm hoặc bằng 0 : D = R\{0} không nguyên : D = (0; +) Đạo hàm: y’ = x-1PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: TẬP XÁC ĐỊNH VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪATìm tập xác định và đạo hàm của các hàm số sau:TTHàm sốTập xác địnhĐạo hàm1y = x2D = 2y = x 1/2D =3y = x – 1 D =4y = xD =5D =HOẠT ĐỘNG NHÓMNhóm 1: y = x2Nhóm 2: y = x -1Khảo sát - vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ:PHIẾU HỌC TẬP số 2 Khảo sát hàm số y = x ... trên khoảng (0;+ )1)Đạo hàm y ‘ = ; Nghiệm y’:2)Giới hạn: Tiệm cận:3)Bảng biến thiên:4) Đồ thị:TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA TRÊN KHOẢNG (0; +)HÀM SỐ Y = X > 0 3x x3 > 27 (x2 - 1)x < 1Bài tập 3: Tìm tập các định và tính đạo hàm:y = x2 - 2x -3 y = (x2 – 2x)x y =
File đính kèm:
- Dthuy.ppt