- củng cố lại cho HS về công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai.
- HS áp dụng được công thức nghiệm thu gọn để giải được phương trình bậc hai trong trường hợp hệ số b của phương trình là số chẵng.
- HS có kĩ năng xác định hệ số b trong từng phương trình.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán trên số.
- HS có thái độ học tập đúng đắn: tự giác, tích cực và nghiêm túc.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tuần 28 - Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Tiết 55
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
củng cố lại cho HS về công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai.
HS áp dụng được công thức nghiệm thu gọn để giải được phương trình bậc hai trong trường hợp hệ số b của phương trình là số chẵng.
HS có kĩ năng xác định hệ số b’ trong từng phương trình.
Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán trên số.
HS có thái độ học tập đúng đắn: tự giác, tích cực và nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ
GV:thước thẳng, bảng phụ( ghi sẵn bài tập), phấn màu.
HS: nắm vững công thức, làm bài tập trước.
III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ.
? Ghi công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai?
- Aùp dụng:Giải phương trình :2x2 – x – 4 = 0
3-Bài mới.Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-GV: dùng bảng phụ ghi sẵn các bài tập và cho HS sửa lần lượt từng bài một.
* Bài tập 20: tr 49 SGK.
-GV: cho HS xác định từng dạng của phương trình bậc hai trước khi giải?
-GV: gọi từng HS lên bảng trình bày.
-HS: quan sát bảng phụ, suy nghĩ và tìm lời giải.
-GV: cho các HS khác nhận xét từng câu và sửa chữa để có kết quả đúng.
* bài tập 21: tr 49 SGK.
-GV: hướng dẫn cho HS làm bài tập 21 ( GV nhắc lại phương trình của An Khô-va-ri-zmi).
* bài tập 22: tr 49 SGK.
-GV: cho HS nhắc lại chú ý trong bài 4.
-GV: cho hs áp dụng tính chất này để làm bài tập 22.
* bài tập 23: tr 50 SGK.
-GV: cho HS đọc và phân tích tìm lời giải của bài toán.
* bài tập 24: tr 50 SGK.
-GV: cho HS xác định hệ số a, b, c của pt theo tham số m.
-GV: hướng dẫn HS làm câu b/
+pt vô nghiệm: m> ½
+pt có nghiệm kép: m = 1/2
+HS trình bày: ( dạng khuyết b)
a/ 25x2 – 16 = 0
’=-25.(-16)=202
==20
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
+HS2: làm câu b/
2x2 + 3 = 0
’ = - 2.3 = - 6 <0
(phương trình vô nghiệm )
+ HS trình bày: ( dạng khuyết c)
+HS3: c/
4,2x2 + 5,46x = 0
’ = 2,822 =7.9524 > 0
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x1 = 0 ; x2 = -1,3.
+ HS trình bày dạng đầy đủ .
+ HS4: d/
4x2 - 2x = 1-
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
+ HS 1:
a) x2 = 12x + 288
x2 - 12x – 288 = 0
’ = (-6)2 - 1.(-288)
=36 + 288 = 324 > 0
=
x1 =24; x2 =-12
HS2 b)
x1=12 ; x2=-19
-HS: Khi a.c < 0 thì pt ax2 + bx + c = 0 luôn có hai nghiện phân biệt.
+ HS: làm câu a/
15x2 + 4x – 2005 = 0 có hai nghiệm phân biệt vì có a.c = 15.(-2005) < 0.
+ HS: làm câu b/ ( tương tự câu a).
+ HS: thực hiện.
a/ khi t = 5 thì v = 3.52 -30.5 + 135 = 60 km/h
b/ khi v = 120 thì ta có: 3t2 – 30t + 135 = 120
t1 = 9,47 ; t2 = 0,53
+ HS8 : thực hiện
Pt : x2 -2(m-1)x + m2 = 0 ( a= 1 ;b’= -(m-1) ;c=m2)
a/ tính
.
b/ + Để pt có hai nghiệm phân biệt thì
* Bài tập 20: tr 49 SGK.
a/ 25x2 – 16 = 0
b/ 2x2 + 3 = 0
c/ 4,2x2 + 5,46x = 0
d/ 4x2 - 2x = 1-
* Bài tập 21: tr 49 SGK.
a) x2 = 12x + 288
* Bài tập 22: tr 49 SGK.
* Bài tập 23: tr 50 SGK
* Bài tập 24: tr 50 SGK.
Pt : x2 -2(m-1)x + m2 = 0.
4)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Kí duyệt
Ngày tháng 03 năm 2008
học lại công thức nghiệm
xem lại các bài tập
làm các bài tập còn lại.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- tiet 55.doc