Mục tiu
– Học sinh nắm được dạng hàm số y = ax2 và biết áp dụng để giải bài tập.
– Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,giải phương trình .
– Giáo dục tính chính xác khi tính, trình bày khoa học ,chịu khó học tập.
Phương tiện dạy học:
– GV: Chuẩn bị hệ thống các câu hỏi,máy tính bỏ túi, SGK, SBT, gio n.
– HS: Máy tính bỏ túi
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tuần 25 - Tiết 48 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 Ngày soạn: 26/02/2006 Ngày giảng: 28/02/2006
Tiết 48 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu
– Học sinh nắm được dạng hàm số y = ax2 và biết áp dụng để giải bài tập.
– Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,giải phương trình .
– Giáo dục tính chính xác khi tính, trình bày khoa học ,chịu khó học tập.
Phương tiện dạy học:
– GV: Chuẩn bị hệ thống các câu hỏi,máy tính bỏ túi, SGK, SBT, giáo án.
– HS: Máy tính bỏ túi
Tiến trình dạy học:
– Ổn định: 9/6 9/7
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất của hàm số
y = ax2 ( )
Khi nào thì hàm số nhận giá trị lớn nhất ;nhỏ nhất ?
Nhận xét trình bày của bạn ?
GV nhận xét – ghi điểm
HS trình bày:
HS nhận xét:
Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập
Yêu cầu HS đọc đề
Giả sử R’ = 3R Þ S’ = ?
Tìm mối liên quan với s ?
Vậy ta có kết luận gì ?
Khi ta đã biết diện tích dựa vào đâu ta tính bán kính ?
Gọi 1 HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
Yêu cầu HS đọc đề
Hãy nêu cách làm ?
Gợi ý:để tính vật cách đất bao nhiêu m ta làm thế nào Gọi 2 HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
Gọi thời gian vật tiếp đất là t
Điều kiện ?
Ta có pt nào ?
Gọi 1 HS trình bày tiếp
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
Yêu cầu HS đọc đề
Hãy nêu cách làm ?
Trong công thức F = a .v2
Ta đã biết được các giá trị nào ? Þ a = ?
Gọi 2 HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn ?
Để biết được thuyền có đi được trong gió trước hết ta phải tính gì ?
Nêu cách tính ?
Vậy làm thế nào để biết được thuyền có đi được hay không ?
Gọi 1 HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
Gọi HS đọc đề :
Gọi 1 HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
HS đọc đề
S'=.R’2=.(3R)2=9..R = 9 S .
HS trả lời :
Dựa vào công thức tính diện tích h. tròn
HS trình bày
HS nhận xét:
HS đọc đề
HS trả lời :
Lấy 100 - 4
2 HS trình bày
Cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
Vì không có thời gian âm nên t > 0
4 .t2 = 100
1 HS trình bày tiếp
HS nhận xét:
HS đọc đề
HS trả lời :
Biết F và v
HS trả lời:
2 HS trình bày
Cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
Tính lực gió tác dụng lên thuyền
Aùp dụng F = 30.v2
So sánh với lực mà thuyền chịu đựng được
1 HS trình bày
Cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
HS đọc đề :
1 HS trình bày
Cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
Bài 1 / 31
b/ Giả sử R’ = 3R Þ
S’ = .R’2 =.(3R)2
= 9..R = 9 S .
Vậy bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng gấp 9 lần
c/ Ta có :79,5 = .R2
Þ R2 =
Þ
Bài 2 / 31
Quãng đường vật chuyển động sau 1 giây là :
4.12 = 4(m)
Vậy sau 1 giây vật cách mặt đất là 100 – 4 = 96 (m)
Quãng đường vật chuyển động sau 2 giây là :
4.22 = 16(m)
Vậy sau 2 giây vật cách mặt đất là 100 –16 = 84 (m)
b/ Gọi thời gian vật tiếp đất là t
(t > 0 ) .Ta có :
4 .t2 = 100 Þ t2 =100: 4 =25
Þ t = -5 (loại ) và t = 5
Vậy sau 5 giây thì vật này tiếp đất .
Bài 3 /31
a/ ta có : F = a .v2
120 = a.22
a = 120 : 4 = 30
b / * Khi v = 10 m/s
Þ F = 30 .102 =3000 (N)
* Khi v = 20 m/s
Þ F = 30 .202 =12000 ( N )
c/ Đổi 90km/h = 25 m/s Þ
Gió tác dụng lên thuyền với một lực
F =30.252 =1875 (N) > 12000 (N)
Vậy con thuyền không thể đi trong bão với vận tốc gió 90km/h .
Bài 4/31
Cho y = f (x) = -1,5 x2
Tính f(1) ; f(2) ;f(-1) ;f(-2)
Giải : f(1) = -1,5 .12 = - 1,5
f(2)= -1,5 .22 = - 6
f(-1) = -1,5 .(-1)2 = - 1,5
f(-2)= -1,5 .(-2)2 = - 6
Hoạt động 3: Dặn dò
Làm bài tập :1;2;3;4 / 36 SBT
Xem lại cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
File đính kèm:
- t48.doc