- HS hiểu được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- HS sử dụng thành thạo kí hiệu , biết xác định đúng số hữu tỉ.
- HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, suy nghĩ tìm tòi.
*HSKT: - Biết được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng kí hiệu , biết xác định đúng số hữu tỉ.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II - CHUẨN BỊ :
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 9 - Tiết 17 - Bài 5: Số vô tỉ - Khái niệm về căn cậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Ngày soạn: 08.10.2012
Tiết 17 §5. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN CẬC HAI Ngày giảng:16.10.2012
I - MỤC TIÊU :
- HS hiểu được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- HS sử dụng thành thạo kí hiệu , biết xác định đúng số hữu tỉ.
- HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, suy nghĩ tìm tòi.
*HSKT: - Biết được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng kí hiệu , biết xác định đúng số hữu tỉ.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II - CHUẨN BỊ :
GV: sgk, Bảng phụ 1 ghi đề bài toán, bảng phụ 2 ghi định nghĩa căn bậc hai, Bp3(82/41).
HS: sgk, MTBT, bảng con, phấn,
III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là số hữu tỉ?
- Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? Viết các số sau dưới dạng số thập phân: .
- Nhận xét, kết luận.
HS trả bài
HS còn lại làm nháp, nhận xét,
1. Số vô tỉ
- Xét bài toán.
+ Đưa bảng phụ lên bảng
+ Tính diện tích hình vuông AEBF và diện tích hình vuông ABCD?
- Gọi độ dài cạnh AB là x(m) (x>0). Hãy biểu thị diện tích hình vuông ABCD theo x.
- Giới thiệu: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được:
x » 1,41421356237095...
- Em có nhận xét ghi về số này?
- Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn ta gọi là số vô tỉ.
- Vậy số vô tỉ là gì?
- Số vô tỉ khác với số hữu tỉ ở những điểm nào?
- Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I?
Bài toán:
HS tính:
S hình vuông AEBF là: 1 . 1 = 1 (m2)
S hình vuông ABCD là: 2 . 1 = 2 (m2)
Ta có x2 = 2
Người ta chứng minh rằng: không có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 và tính được:
x » 1,41421356237095...
HS trả lời: Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ
HS trả lời
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Khái niệm về căn bậc hai:
- Yêu cầu HS hãy tính:
32 = ....; (-3)2 = ......; 02 = ........
Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9.
- Vậy căn bậc hai của một số a không âm là số như thế nào?
- Đưa bảng phụ có ghi định nghĩa căn bậc hai.
- Tìm căn bậc hai của 16; -16; ?
- Số a > 0 có căn bậc hai kí hiệu là:
(>0) và - (<0).
Vd: Số 16 có căn bậc hai là:= 4 và -= -4
Þ = ?
- Giới thiệu chú ý như SGK.
- Cho học sinh làm BT ?2
- Giới thiệu các số là các số vô tỉ.
HS tính:
32 = 9; (-3)2 = 9; 02 = 0
Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9.
HS chú ý
Căn bậc hai của 16 là 4 và - 4
Căn bậc hai của là và -.
Không có căn bậc hai của -16 vì không có số nào bình phương lên bằng -16.
Chú ý: sgk
HS trình bày bảng ?2
- Ở bài toán trên x2 = 2 với x>0
nên x = là độ dài đường chéo của hình vuông cạnh là 1.
Các số là các số vô tỉ.
Củng cố
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài ôn tập SGK trên bảng phụ 3:
a. Vì 52 = nên = 5
b. Vì 7... = 49 nên = 7
c. Vì 1 = 1 nên =
d. Vì = nên =
+ Nhận xét, kết luận.
- Dùng bảng con để trả lời bài 83/41sgk?
+ Nhận xét, kết luận.
Bài 3: Tìm x2, biết:
- Từ (a > 0) => x = ? => x2 = ?
+ YC hs hđ cá nhân và trả lời?
+ Nhận xét, kết luận.
Bài 1(bài 82/41sgk):
- HS hoạt động cá nhân và điền vào chổ trống
a. Vì 52 = 25 nên = 5
b. Vì 72 = 49 nên = 7
c. Vì 12 = 1 nên = 1
d. Vì = nên =
HS khác nhận xét,
Bài 2:
HS dùng bảng con để trả lời bài 83/41sgk.
- Nhận xét bài làm.
Bài 3:
HS thực hiện
=> x = 9 => x2 = 81
HS khác nhận xét,
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
- Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Làm bài tập 84, 85, 86/41,42 SGK
- Chuẩn bị bài: “Số thực”:
+ Số thực là gì? Soạn ?1, ?2
+ Trục số thực?
- Chuẩn bị thước chia khoảng, compa, bảng con, phấn.
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiết 17.doc