Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 5 - Tiết 9 - Luyện tập

Học sinh củng cố các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ.

- HS vận dụng thành thạo các quy tắc trên trong tính toán.

- HS rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.

*HSKT: - Củng cố các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ.

 - Có vận dụng được các quy tắc trên trong tính toán.

 - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 5 - Tiết 9 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Ngày soạn: 10.09.2012 Tiết 9 LUYỆN TẬP Ngày giảng:18.09.2012 I - MỤC TIÊU: - Học sinh củng cố các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ. - HS vận dụng thành thạo các quy tắc trên trong tính toán. - HS rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. *HSKT: - Củng cố các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Có vận dụng được các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. II - CHUẨN BỊ: GV: sgk, Bp1(KTBC), Bp1(39/23), Bp3(42), Bp4(BTCC), máy tính bỏ túi. HS: sgk, bảng con, phấn, bảng phụ nhóm. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ HS1: Hãy viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ? Áp dụng viết dưới dạng một luỹ thừa: a. 35 . 33 b. 175 : 174 HS2: Hãy viết công thức tính luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương? Áp dụng tính: 43 . 253 = ; = - Nhận xét, kết luận. 2 HS trả bài HS còn lại làm nháp. nhận xét, Luyện tập: - Hãy nêu cách làm bài 38/22? - Vận dụng kiến thức nào làm bài tập trên? - Gọi 2 HS trình bày bảng? HD: 27 = ?.9; 18 = ?.9 - Nhận xét, kết luận. - Treo bảng phụ lên bảng. a. x10 = ? . x7; b. x10 = (x2)?; c. x10 = x12 : ? + YC hs trình bày trên bảng con + Chọn 2 bảng trình bày + Nhận xét, kết luận. - Treo bảng phụ bài 42/23sgk: a. 16 = 2? => => n = ? b. => n = ? c. 8n : 2n = 4 8n = 2? ; 4 = 2? + YC hs hoạt động nhóm + Gọi đại diện 2 nhóm trình bày + Nhận xét, kết luận. - Ghi đề bài lên bảng. + Hãy nêu cách tính? + Gọi hs lên bảng tính câu a. + HD hs làm bài c? + Nhận xét, kết luận. Bài 38/22sgk: 2 HS trình bày bảng a. 227 = 23.9 = (23)9 = 89; 318 = 32.9 = (32)9 = 99 b. Vì 89 < 99 nên 227 < 318 HS khác nhận xét, Bài 39/23sgk: + HS hđ cá nhân và trình bày bảng con a. x10 = x3 . x7 b. x10 = (x2)5; c. x10 = x12 : x2 HS khác nhận xét, Bài 42/23sgk: HS hđ nhóm 5’ và đại diện 3 nhóm trình bày a. hay => 4 – n = 1 => n = 3 b. hay => n – 4 = 3 => n = 7 c. 8n : 2n = 4 hay 23n : 2n = 22 => 3n – n = 2 => 2n = 2 => n = 1 Nhóm khác nhận xét, Bài 40/23sgk: HS nêu cách tính và 2 lần lượt hs trình bày bảng a. c. HS khác nhận xét, Củng cố: - Treo bảng phụ 3 lên bảng và yc hs chọn câu đúng: Bài 1: 36.33.32 = a. 3 b. 311 c. 336 d. 2711 Bài 2: 78:74 = a. 74 b. 14 c. 712 d. 72 Bài 3: (25)3 = a. 323 b. 103 c. 215 d. 28 + Nhận xét, kết luận. HS trả lời trên bảng con Bài 1: b Bài 2: a Bài 3: a HS khác nhận xét, Hướng dẫn học ở nhà - Học bài kết hợp với SGK. - Bài tập 40, 41, 43/23(SGK). - Chuẩn bị bài “Tỉ lệ thức”: + Thế nào là một tỉ lệ thức ? + Tính chất của tỉ lệ thức ? + Soạn ?1, ?2. + Ôn lại tỉ số của hai số(Chương p/số-lớp 6) - Chuẩn bị bảng con, phấn để tiết sau giải bài tập. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiết 9.doc