HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- HS tính toán cẩn thận, chính xác.
*HSKT: - Biết khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 7 - Bài 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn: 03.09.2012
Tiết 7 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày giảng:11.09.2012
I - MỤC TIÊU :
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- HS tính toán cẩn thận, chính xác.
*HSKT: - Biết khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II - CHUẨN BỊ :
GV: sgk, Bp1(?1), Bp1(?2), Bp3(?3), Bp4(?4), Bp5(BTCC).
HS: sgk, bảng con, phấn, bảng phụ nhóm.
III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ
HS 1: Tìm x biết : x + 1,3 = 4,7
HS2 : Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa: 34. 35; 58: 52
- Nhận xét, kết luận.
2 HS trả bài
HS còn lại làm nháp, nhận xét
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n (n Î N, n >1) của số hữu tỉ x.
- Giới thiệu x, n và các qui ước.
- Nếu x được viết dưới dạng (a,bÎ Z, b ¹ 0) thì xn được tính như thế nào?
- Cho HS làm ?1
Định nghĩa : SGK
n thứa số
xn = x.x.......x ( xÎQ,nÎN,n>1)
Ví dụ :
a. (-0,5)2 = (-0,5) . (-0,5) = 0,25.
b. (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = - 0,125.
c. (9,7)0 = 1.
d.
2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số
- Cho a Î N, m,n Î N và m ¹ n thì :
am . an = ? am : an = ?
- Tương tự x Î Q, m,n Î N và m ¹ n thì:
xm . xn = ? xm : xn = ?
- Phát biểu thành lời?
- Cho học sinh làm ?2
Với x Î Q, m,n Î N và m ¹ n thì:
xm . xn = xm+n; xm : xn = xm+n
Ví dụ :
+ (-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
+ (-0,25)5 : (-0,25)2 = (-0,25)5 - 2 = (-0,25)3
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
- Cho HS làm ?3.
- Hãy nêu cách viết để so sánh (22)3 và 26; ?
- Hãy dùng định nghĩa lũy thừa để viết thành tích của nhiều lũy thừa?
- Tổng quát (xm)n = ?
- Cho HS làm ?4
Ví dụ: (22)3 = 22 . 22. 22 = 26
Tổng quát: (xm)n = xm.n
Củng cố
- Cho HS làm bài tập sau(bảng phụ):
Bài 1: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. xm.n = xm . xn B. xm+n = xm.n
C. xm-n = xm : xn D. xm .xn = (xm)n
- YC HS dùng bảng con trả lời
- Chọn vài bảng con trình bày và nhận xét
Bài 2: Viết số sau dưới dạng một lũy thừa:
a. b.
- YC HS dùng bảng con trả lời
- Chọn vài bảng con trình bày và nhận xét.
Bài 3: Tìm x, biết:
a. x : = b.
- YC HS hoạt đọng nhóm 4’ (Nửa lớp làm câu a, nữa lớp làm câu b)
- Nhận xét, kết luận.
- Học sinh chú ý.
HS dùng bảng con trả lời bài 1
Bài 1:
C. xm-n = xm : xn
Vài HS trình bày bảng con
HS dùng bảng con trả lời bài 2
Bài 2:
a. b.
Bài 3:
HS hoạt động nhóm 4’ và trình bày bảng
a. x = b. x =
- 2 nhóm đại diện trình bày bảng
Các nhóm còn lại nhận xét,...
Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài kết hợp với SGK.
- Bài tập 29, 30, 32, 33/19- 20 SGK.
- Chuẩn bị bài “Luỹ thừa của một số hữu tỉ(tt)”:
+ Soạn ?1, ?2, ?3, ?4, ?5.
+ Công thức tính luỹ thừa của một tích, của một thương?
- Ôn quy tắc tính luỹ thừa của một tích, của một thương đối với số nguyên(lớp 6).
- Chuẩn bị bảng con, phấn.
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiết 7.doc