Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 28 - Tiết 58 - Bài 6: Cộng trừ đa thức

. Mục tiêu:

- HS củng cố về đa thức; phương pháp cộng từ đơn thức đồng dạng, đa thức.

- HS luyện tập cộng trừ đa thức.

- HS tính toán cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị: GV: sgk, Bp1(KT), Bp2(Vdụ 1).

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 28 - Tiết 58 - Bài 6: Cộng trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn: 16.03.2009 Tiết 58 Ngày giảng: 18.03.2009 §6. CỘNG TRỪ ĐA THỨC I. Mục tiêu: - HS củng cố về đa thức; phương pháp cộng từ đơn thức đồng dạng, đa thức. - HS luyện tập cộng trừ đa thức. - HS tính toán cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: GV: sgk, Bp1(KT), Bp2(Vdụ 1). HS: sgk, Ôn quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng, thu gọn đa thức. III. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ: - HS1: Thế nào là đa thức? Cho ví dụ? Chữa bài tập 27/38 SGK. - HS2: Dạng thu gọn của đa thức là gì? Bậc của đa thức là gì? Chữa bài tập 25b)/38sgk. - NXét, kl. Hai hs trả bài. HS lớp làm nháp, nxét,... 1. Cộng hai đa thức: - Đưa ra ví dụ 1(Bp2): Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x - 3 và N = xyz - 4x2y + 5x - 1/2 Tính M + N - YC hs nghiên cứu cách làm của SGK, sau đó gọi một HS lên bảng trình bày. - Hãy giải thích các bước làm của mình? - Cho học sinh làm ?1 Hãy cho 2 đa thức bất kỳ rồi thức hiện phép cộng? - KL. HS lên bảng tính. Hs hđ nhóm 4’ Đại diện 2 nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét,... 2. Trừ hai đa thức - Đưa ra ví dụ 2: Cho hai đa thức: P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 và Q = xyz - 4x2y xy2 + 5x - Tính P - Q YC hs nghiên cứu cách làm của SGK. sau đó giáo viên gọi một HS lên bảng trình bày. - Hãy giải thích các bước làm của mình? - Cho học sinh làm ?2 HS lên bảng tính. Cho hai đa thức P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x - P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - ) P - Q = (5x2y + 4x2y) + (– 4xy2 - xy2 ) + (5x – 5x) + (-3 + ) P – Q = 9x2y – 5xy2 – xyz - HS làm bài tập ?2 Củng cố - Luyện tập: - Bài 32/40(SGK): Tìm đa thức P biết. P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1 Gọi 1 hs trình bày. - Nhận xét, kl. - YC hs làm bài tập 35/40sgk: Hãy hđ nhóm 5’ - Nhận xét, kl. Hs nêu cách tìm đa thức P. P = (x2 - y2 + 3y2 -1) - (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 -1 - x2 + 2y2 = (x2 - x2) + (-y2 + 3y2 + 2y2 ) - 1 = 4y2 - 1 Hs khác nhận xét, ... Bài 35/40sgk: HS hđ nhóm 5’ và đại diện 2 nhóm trình bày a) M +N =(x2 –2xy + y2)+(y2 + 2xy + x2 +1) = 2x2 + 2y2 + 1 b) M – N=(x2 – 2xy + y2) -(y2 + 2xy + x2 +1) = - 4xy – 1 Nhóm khác nhận xét,... Hướng dẫn về nhà - Xem lại và làm lại các ví dụ đã giải. - Làm bài tập 29, 30, 31, 32b, 33, 34, 36/40 - 41 SGK. - Chú ý qui tắc dấu ngoặc. - Tiết sau chuẩn bị bài “Đa thức một biến”: + Thế nào là đa thức một biến? + Sắp xếp một đ thức một biến như thế nào? + Hệ số là gì? + Xem các ví dụ sgk. + Soạn ?1, ?2, ?3, ?4. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiết 58.doc
Giáo án liên quan