. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Nắm được các khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian thông qua hình ảnh của chúng trong thực tế và trong đời sống.
- Nắm được các tính chất thừa nhận để vận dụng khi làm các bài toán hình không gian đơn giản.
2. Kĩ năng: Xỏc định được: Mp, điểm thuộc (khụng thuộc) mp, cỏc hỡnh trong kg.
3. Thái độ: Rốn luyện tuy duy lụgic,biết toỏn hục cú ứng dụng trong thực tế, cú trớ tưởng tượng khi học hhkg.
II. Phương pháp:
34 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 13 - Tiết 12, 13 - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Tiết 12+13
Đ1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Nắm được các khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian thông qua hình ảnh của chúng trong thực tế và trong đời sống.
- Nắm được các tính chất thừa nhận để vận dụng khi làm các bài toán hình không gian đơn giản.
2. Kĩ năng: Xỏc định được: Mp, điểm thuộc (khụng thuộc) mp, cỏc hỡnh trong kg.
3. Thỏi độ: Rốn luyện tuy duy lụgic,biết toỏn hục cú ứng dụng trong thực tế, cú trớ tưởng tượng khi học hhkg.
II. Phương phỏp:
Gợi mở vấn đỏp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu,
- Hs: Xem lại kiến thức về HHKg ở lớp 9, tớch cực xõy dựng bài,
IV. Tiến trỡnh bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: Mặt phẳng - điểm thuộc mp
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Trả lời câu hỏi.
- Bổ sung hoàn chỉnh(nếu cần).
Trả lời
- Mp không có bề dày, không có giới hạn.
- Không vẽ được đầy đủ mp, chỉ vẽ được một phần mp.
- Mặt tờ giấy, bức tường...
- Có 2 vị trí tương đối. A nằm trên mp(P) và A không nằm trên mp(P).
- Ghi nhận kiến thức.
-Nhắc lại khái niệm điểm, đt trong mặt phẳng?
GV: Hãy quan sát mặt bảng, mặt bàn, mặt nước hồ yên lặng. Đó là một phần mặt phẳng.
- Mặt phẳng có bề dày không? Có bị giới hạn không?
-Có thể vẽ được mặt phẳng hay không?
GV:Nêu cách biểu diễn mặt phẳng và kí hiệu mp.
-Cho ví dụ về một phần mp?
-Cho một điểm A và mp(P). Có mấy vị trí tương đối giữa A và mp(P)?
GV nêu kí hiệu điểm thuộc mp và điểm không thuộc mp.
Mặt phẳng (P) hoặc (P), Mặt phẳng () hoặc () ,
* Điểm A thuộc (P) kớ hiệu:
A
P
ãB
* Điểm B khụng thuộc (P) kớ hiệu
Hoạt động 2: Hình biểu diễn của một hình không gian
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Trả lời câu hỏi.
-Bổ sung hoàn chỉnh (nếu cần).
Trả lời:
-Có đường nét liền và đường nét đứt.
- Nêu 4 quy tắc trong SGK.
- Lên bảng vẽ một số hình biểu diễn.
- Ghi nhân kiến thức.
-Nhận xét trên hình vẽ có những đường loại nào?
GV giải thích: hình biểu diễn cho hình lập phương và hình biểu diễn cho hình chóp.
-Nêu quy tắc biểu diễn hình không gian trong mặt phẳng?
- Vẽ một vài hình biểu diễn của hình chóp?
Hoạt động 3: Cỏc tớnh chất thừa nhận
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
ãA
ãB
Nội dung
- Xem kiến thức Sgk.
- Trả lời câu hỏi.
-Bổ sung hoàn chỉnh (nếu cần).
Trả lời:
- Có duy nhất một đt đi qua hai điểm phân biệt.
- Có duy nhất một mp
- Mọi điểm trên đt AB đều nằm trên mp(P).
- 4 điểm
-Có vô số điểm chung nằm trên một đường thẳng.
- Luôn đúng.
- Ghi nhận kiến thức.
-Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt?
- Qua 3 điểm không thẳng hàng có bao nhiêu mp đi qua?
-Nếu 2 điểm A, B nằm trên mp (P) thì mọi điểm trên đt AB có nằm trên mp(P) hay không?
- Một hình chóp được xác định bởi ít nhất mấy điểm? Có ít nhất bao nhiêu điểm không cùng thuộc một mp?
-Hai mp có bao nhiêu điểm chung?
-Trên mỗi mp các kết quả của hình học phẳng còn đúng hay không?
TC1: Sgk
ãA
ãB
ãC
TC2: Sgk
A
C
ãM
B
TC 3: Sgk
TC 4: Sgk
TC 5: Sgk
Tc 6: Sgk
Hoạt động4: Cỏch xỏc định mp
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu vấn đề.
ãA
ãB
ãC
- Vẽ hỡnh.
ãA
d
a
b
-Ghi nhận kiến thức
- Gv phỏt biểu 3 cỏch xỏc định một mp.
-Yờu cầu Hs vẽ hỡnh cho 3 cỏch đú.
- Theo dừi Hs vẽ hỡnh.
- Nhận xột.
- Cho ghi nhận kiến thức.
ãA
ãB
ãC
ãA
d
a
b
Hoạt động 5: Vớ dụ 1 sgk
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A
E
D
C
B
M
N
Nội dung
- Đọc vớ dụ 1.
- Nờu GT và KL.
- Vẽ hỡnh.
- Nhận xột hỡnh vẽ.
- Theo dừi Hd chứng minh.
- CM (nếu cú).
- Ghi nhận kiến thức.
- Yờu cầu Hs đọc vớ dụ 1.
- Yờu cầu Hs nờu GT và KL.
- Nhận xột.
- Yờu cầu Hs1 vẽ hỡnh cỏc Hs khỏc vẽ nhỏp.
- Hướng dẫn chứng minh.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
(DMN) (ABD) = DM
(DMN) (ACD) = DN
(DMN) (ABC) = MN
(DMN) (BCD) = DE
Hoạt động 6: Vớ dụ 3 sgk
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A
H
J
M
I
D
N
C
K
B
Nội dung
- Đọc vớ dụ 3.
- Nờu GT và KL.
- Vẽ hỡnh.
- Nhận xột hỡnh vẽ.
- Theo dừi Hd để chứng minh.
- Thảo luận nhúm.
- CM (nếu cú).
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc vớ dụ 4.
- Nờu GT và KL.
- Vẽ hỡnh.
- Nhận xột hỡnh vẽ.
- Theo dừi Hd chứng minh.
- CM (nếu cú).
- Ghi nhận kiến thức.
- Yờu cầu Hs đọc vớ dụ 3, 4.
- Yờu cầu Hs nờu GT và KL.
- Nhận xột.
- Yờu cầu Hs1 vẽ hỡnh cỏc Hs khỏc vẽ nhỏp.
- Hướng dẫn chứng minh.
- Cho Hs thảo luận nhúm.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
* Chỳ ý: Để CM ba điểm thẳng hàng ta cú thể CM chỳng cựng thuộc 2mp phõn biệt.
HD CM vớ dụ 4.
*Chỳ ý: Để tỡm giao điểm của 1đt và 1 mp ta cú thể đưa về việc tỡm gđiểm của đt đú với 1 đt nằm trong mp đú.
3.Ta cú J là điểm
chung của 2 mp
(MNK) và
(BCD)
Tương tự
I, H cũng là
điểm chung của
2 mp (MNK) và
(BCD). Vậy I, J, H nằm
trờn giao tuyến của 2 mp (MNK) và (BCD) nờn I, J, H thẳng hàng.
A
Kã
ã
J
ã
ã
G
B
L
C
D
4: Sgk
Kq: L là giao điểm của CK và (BCD).
Hoạt động 7: Hỡnh chúp và hỡnh tứ diện
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
* Đọc bài học.
* Trả lời:
- S: Đỉnh
-(SAB), (SBC), (SAC), (SAD), (SSCD): Mặt bờn.
- SA, SB, SC, SD: Cạnh bờn
- AB, AC, BC,:Cạnh đỏy.
- (ABC), (ABCD):Mặt đỏy.
Ghi nhận kiến thức.
S
A
B
C
S
A
B
C
D
* Yờu cầu Hs đọc bài.
* Treo hỡnh vẽ 2,24.
-Hóy chỉ rừ đõu là đỉnh, mặt bờn, cạnh bờn, mặt đỏy, cạnh đỏy của hỡnh chúp:tam giỏc, tứ giỏc.
*Chỳ ý: Hỡnh chúp cú
đỏy là tam giỏc, tứ giỏclà hỡnh chúp tam giỏc, hỡnh chúp tứ giỏc
Tỡm đỉnh, cạnh bờn, mặt bờn, mặt đỏy, cạnh đỏy của hchúp. (Sgk)
Hoạt động 8: Vớ dụ 5 sgk
Hoạt động của Hs
S
C
D
A
B
ã
M
ã
P
N
ã
E
K
L
F
Hoạt động của Gv
Nội dung
-Đọc vớ dụ 5 sgk.
- Hs1 vẽ hỡnh.
-Hs2 nhận xột.
-Trả lời.
Gọi ,
Từ đú suy ra:
-Ghi nhận kiến thức.
Yờu cầu Hs đọc vớ dụ 5 Sgk:
-Gọi Hs1 vẽ hỡnh.
- Hs khỏc nhận xột hỡnh vẽ.
-Yờu cầu Hs tỡm giao tuyến của cỏc mp theo yờu cầu.
-Hdẫn Hs nếu cần.
-Nhận xột cỏch chứng minh của Hs.
Gọi ,
Từ đú suy ra:
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
-Nghe hiểu nhiệm vụ.
-Nờu lại cỏch xỏc định mp.
-Nờu lại CM 3 điểm thẳng hàng, tỡm giao điểm của đt với mp, tỡm giao tuyến của 2 mp.
- Ghi nhận kiến thức.
*Yờu cầu Hs nờu lại:
-Cỏch xỏc định mp?
-Để chứng minh 3 điểm thẳng hàng ta làm sao?.
-Để tỡm giao điểm của đt và mp ta làm sao?.
-Để tỡm giao tuyến của 2 mp ta làm sao?.
- Cỏch xỏc định mp.
- CM 3 điểm thẳng hàng.
- Tỡm giao điểm của đt với mp.
- Tỡm giao tuyến của 2 mp.
5. Dặn dũ: về nhà làm bài tập SGK
Ngọc Hiển, ngày.thỏng.năm 2009
Tổ Trưởng Duyệt
Lờ Quang Hũa
Hoạt động 1: Hỡnh chúp và hỡnh tứ diện (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
* Đọc bài học.
* Trả lời:
- S: Đỉnh
-(SAB), (SBC), (SAC), (SAD), (SSCD): Mặt bờn.
- SA, SB, SC, SD: Cạnh bờn
- AB, AC, BC,:Cạnh đỏy.
- (ABC), (ABCD):Mặt đỏy.
Ghi nhận kiến thức.
S
A
B
C
S
A
B
C
D
* Yờu cầu Hs đọc bài.
* Treo hỡnh vẽ 2,24.
-Hóy chỉ rừ đõu là đỉnh, mặt bờn, cạnh bờn, mặt đỏy, cạnh đỏy của hỡnh chúp:tam giỏc, tứ giỏc.
*Chỳ ý: Hỡnh chúp cú
đỏy là tam giỏc, tứ giỏclà hỡnh chúp tam giỏc, hỡnh chúp tứ giỏc
Tỡm đỉnh, cạnh bờn, mặt bờn, mặt đỏy, cạnh đỏy của hchúp. (Sgk)
Hoạt động 2: Vớ dụ 5 sgk (10/)
Hoạt động của Hs
S
C
D
A
B
ã
M
ã
P
N
ã
E
K
L
F
Hoạt động của Gv
Nội dung
-Đọc vớ dụ 5 sgk.
- Hs1 vẽ hỡnh.
-Hs2 nhận xột.
-Trả lời.
Gọi ,
Từ đú suy ra:
-Ghi nhận kiến thức.
Yờu cầu Hs đọc vớ dụ 5 Sgk:
-Gọi Hs1 vẽ hỡnh.
- Hs khỏc nhận xột hỡnh vẽ.
-Yờu cầu Hs tỡm giao tuyến của cỏc mp theo yờu cầu.
-Hdẫn Hs nếu cần.
-Nhận xột cỏch chứng minh của Hs.
Gọi ,
Từ đú suy ra:
Hoạt động 3: Bài tập 1 Sgk (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
-Đọc vớ dụ 5 sgk.
- Hs1 vẽ hỡnh.
-Hs2 nhận xột.
-Trả lời.
a) E,F(ABC)ịEF(ABC)
b)IBCịIẻ(BCD)
IẻEFịIẻ(DEF).
-Ghi nhận kiến thức
A
B
D
C
I
E
F
Yờu cầu Hs đọc bài tập 1 Sgk:
-Gọi Hs1 vẽ hỡnh.
- Hs khỏc nhận xột hỡnh vẽ.
-Yờu cầu trả lời cõu hỏi theo yờu cầu bài toỏn.
-Hdẫn Hs nếu cần.
-Nhận xột cỏch chứng minh của Hs.
a) EF(ABC)
b) Iẻ(BCD)
Iẻ(DEF).
4. Củng cố toàn bài (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
-Nghe hiểu nhiệm vụ.
-Nờu lại cỏch xỏc định mp.
-Nờu lại CM 3 điểm thẳng hàng, tỡm giao điểm của đt với mp, tỡm giao tuyến của 2 mp.
- Ghi nhận kiến thức.
*Yờu cầu Hs nờu lại:
-Cỏch xỏc định mp?
-Để chứng minh 3 điểm thẳng hàng ta làm sao?.
-Để tỡm giao điểm của đt và mp ta làm sao?.
-Để tỡm giao tuyến của 2 mp ta làm sao?.
- Để tỡm thiết diện của hỡnh H khi cắt bởi mp ta tỡm ntn?.
- Cỏch xỏc định mp.
- CM 3 điểm thẳng hàng.
- Tỡm giao điểm của đt với mp.
- Tỡm giao tuyến của 2 mp.
-Để tỡm thiết diện của hỡnh H khi cắt bởi mplà ta tỡm phần chung của H và .
5. Dặn dũ: (5/) Hs về học bài
6. Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 14
Tiết 14
BÀI TẬP
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy, tỡm giao điểm của đt và mp, giao tuyến của 2 mp, thiết diện của hỡnh chúp với mp đó cho.
2. Kĩ năng: Biết vẽ hỡnh và chứng minh bài toỏn một cỏch chớnh xỏc.
3. Thỏi độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tớnh toỏn, biết liờn hệ thực tế.
II. Phương phỏp:
Gợi mở vấn đỏp, thảo luận nhúm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dựng khỏc
- Hs: Chuẩn bị bài cũ, tớch cực xõy dựng bài và chuẩn bị dụng cụ học tập
IV. Tiến trỡnh bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ (5/): - Nờu lại cỏch tỡm giao điểm của đt và mp?.
- Cỏch tỡm giao tuyến của 2 mp?
- Cỏch tỡm thiết diện của hỡnh chúp với mp ()?.
Bài mới:
Hoạt động 1: BT5 (10/)
Hoạt động của Hs
S
C
D
A
B
ã
M
E
N
ã
ã
O
I
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc BT 5.
- Nờu GT và KL.
- Vẽ hỡnh.
- Nhận xột hỡnh vẽ.
- Theo dừi Hd để chứng minh.
- Thảo luận nhúm.
- Chứng minh.
- Ghi nhận kiến thức.
Yờu cầu Hs đọc bài tập 5 Sgk:
-Gọi Hs1 vẽ hỡnh.
- Hs khỏc nhận xột hỡnh vẽ.
- Cho Hs thảo luận nhúm.
-Yờu cầu trả lời cõu hỏi theo yờu cầu bài toỏn.
-Hdẫn Hs nếu cần.
-Nhận xột cỏch chứng minh của Hs.
a) Gọi
Ta cú: (MAB)ầ(SCD) = ME
Gọi N = ME ầ SD
Ta cú: N = SD ầ (MAB)
b) Gọi I = AM ầ BN
Ta cú: (SAC) ầ (SBD) = SO.
ị Iẻ SO
Vậy SO,AM,BN đồng quy tại I
Hoạt động 2: BT 6,8 (10/)
Hoạt động của Hs
ã
ã
A
M
N
B
E
C
D
Q
P
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc BT 6,
- Nờu GT và KL.
- Vẽ hỡnh.
- Nhận xột hỡnh vẽ.
- Theo dừi Hd chứng minh.
-Thảo luận nhúm.
ã
ã
A
C
D
B
P
M
E
Q
N
ã
ã
- Chứng minh.
- Ghi nhận kiến thức.
Vẽ hỡnh bài 8
- Giải bài 8.
- Hs khỏc nhận xột.
-Ghi nhận kiến thức.
Yờu cầu Hs đọc bài tập 6, 8.
-Gọi Hs1 vẽ hỡnh bài 6.
- Hs khỏc nhận xột hỡnh vẽ.
-Thảo luận nhúm.
-Yờu cầu trả lời cõu hỏi theo yờu cầu bài toỏn.
-Hdẫn Hs nếu cần.
-Nhận xột cỏch CM của Hs.
Gọi Hs vẽ hỡnh và giải bài 8.
6.
a) Gọi E = CD ầ NP ịĐpcm.
b) (ACD) ầ (MNP) = ME.
8.
a) (MNP) ầ (BCD) = EN.
b) Gọi Q = BC ầ EN.
Ta cú: BC ầ (MNP) = Q.
Hoạt động 3:BT 9 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc BT 9.
- Nờu GT và KL.
- Vẽ hỡnh.
- Nhận xột hỡnh vẽ.
- Theo dừi Hd chứng minh.
-Thảo luận nhúm.
- Chứng minh.
- Ghi nhận kiến thức.
Yờu cầu Hs đọc bài tập 9.
-Gọi Hs1 vẽ hỡnh.
- Hs khỏc nhận xột hỡnh vẽ.
- Thảo luận nhúm.
-Yờu cầu trả lời cõu hỏi
theo yờu cầu bài toỏn.
-Hdẫn Hs nếu cần.
-Nhận xột cỏch CM của Hs.
S
A
D
C
B
E
M
d
C/
F
a) Gọi M = AE ầ DC
Ta cú: M =DC ầ (C/AC)
b) Gọi F = MC/ ầ SD.
Ta cú thiết diện cần tỡm là tứ giỏc AEC/F.
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
-Nghe hiểu nhiệm vụ.
-Nờu lại cỏch xỏc định mp.
-Nờu lại CM 3 điểm thẳng hàng, tỡm giao điểm của đt với mp, tỡm giao tuyến của 2 mp.
- Ghi nhận kiến thức.
*Yờu cầu Hs nờu lại:
-Cỏch xỏc định mp?
-Để chứng minh 3 điểm thẳng hàng ta làm sao?.
-Để tỡm giao điểm của đt và mp ta làm sao?.
-Để tỡm giao tuyến của 2 mp ta làm sao?.
- Để tỡm thiết diện của hỡnh H khi cắt bởi mp ta tỡm ntn?.
- Cỏch xỏc định mp.
- CM 3 điểm thẳng hàng.
- Tỡm giao điểm của đt với mp.
- Tỡm giao tuyến của 2 mp.
-Để tỡm thiết diện của hỡnh H khi cắt bởi mplà ta tỡm phần chung của H và .
5. Dặn dũ: (5/) Hs về học bài
6. Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 14+15
Tiết 15+16
Đ2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHẫO NHAU
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:Nắm được khỏi niệm 2 đt song song với nhau, 2 đt chộo nhau và cỏc tớnh chất cơ bản.
2. Kĩ năng:Biết được 2 đt cắt nhau, song song và trựng nhau.
3. Thỏi độ:Biết vẽ hỡnh kg, thấy toỏn học cú ứng dụng trong thực tế, biết quy lạ về quen.
II. Phương phỏp:
Gợi mở,vấn đỏp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dựng dạy học khỏc.
- Hs: ễn tập kiến thức cũ, tớch cực xõy dựng bài và chuẩn bị đồ dựng học tập.
IV. Tiến trỡnh bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: khụng cú.
Bài mới:
Hoạt động 1: Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Trả lời:
- a và b cắt nhau.
- a và b song song.
- a và b trựng nhau.
Trả lời: tương tự.
A
D
C
B
- Ghi nhận kiến thức.
- Vẽ hỡnh
- Trả lời:
AB và CD,
BC và AD,
BD và AC.
Là cỏc đt
chộo nhau
ã
a
b
M
-Trong HH phẳng cho 2 đt a và b, ta cú những khả năng nào xảy ra?.
- Nhận xột.
-Tương tự trong HH phẳng. Cho 2 đt a và b trong kg ta cú những khả năng nào xảy ra?
(* a và b cựng nằm trong 1 mp)
- Nhận xột.
-Cho Hs ghi nhận kiến thức (Sgk)
* a và b khụng cựng nằm trong một mp
- Gọi Hs vẽ tứ diện ABCD và chỉ ra cỏc đt chộo nhau.
* Th1: Cú 1 mp chứa a và b.
a
b
a
b
Hai đt song song là 2 đt cựng nằm trong một mp và khụng cú điểm chung.
*Th2:Khụng cú mp nào chứa a và b.
b
a
ã
I
Khi đú ta núi a và b chộo nhau.
Hoạt động 2:Tớnh chất
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Trả lời:
- Cú 1 và chỉ 1 đt đi qua O và //d.
- 3 gtuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đụi một song song nhau.
-Nếu 2 mp phõn biệt chứa 2 đt // thỡ gt của chỳng (nếu cú) cũng // với 2 đt đú hoặc trựng với 1 trong 2 đt đú.
Qua mỗi tớnh chất Gv treo bảng phụ cho Hs quan sỏt.
d
d/
ã
M
-Cho điểm Oẽd cú bao nhiờu đt đi qua O và //d?.
-Nếu 3 mp cắt nhau theo 3 gtuyến thỡ 3 gtuyến ntn?.
-Nếu 2 mp phõn biệt chứa 2 đt // thỡ gtuyến của chỳng ntn so với 2 đt đú?.
d1
d
d2
Đlớ 1: Sgk
b
a
c
a
b
c
a
b
Đlớ 2: Sgk
Hệ quả: Sgk
d1
d
d2
d1
d
d2
a) b) c)
Hoạt động 3: Vớ dụ 1 sgk
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc vớ dụ 1 sgk.
- Vẽ hỡnh.
-Tỡm giao tuyến dựa vào 1điểm chung và 2 đt song song.
- Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đt đi qua S và //AD (//AB). Gt của (SAB) và (SCD) là đt đi qua S và //AB (//CD).
- Ghi nhận kiến thức.
- Yờu cầu Hs đọc vớ dụ 1 sgk.
S
D
C
B
A
t
d
- Yờu cầu Hs vẽ hỡnh.
- Nờu phương phỏp tỡm giao tuyến của 2 mp?
- Giao tuyến của: (SAD) và (SBC), (SAB) và (SCD) là cỏc đt ntn?.
- Nhận xột và cho Hs ghi nhận kiến thức.
Vớ dụ 1 (sgk)
Hoạt động 4: Vớ dụ 2 sgk
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc vớ dụ 2 sgk.
- Vẽ hỡnh.
- Theo dừi Gv hdẫn.
- Chứng minh (nếu cú).
- Ghi nhận kiến thức.
- Yờu cầu Hs đọc vớ dụ 2 sgk.
- Gọi Hs vẽ hỡnh.
- Gv Hdẫn Hs chứng minh.
- Gọi Hs chứng minh (nếu cú).
- Chỉnh sửa, chứng minh.
Vớ dụ 2 (sgk)
Chứng minh:
(Sgk)
A
D
C
B
ã
ã
I
J
ã
ã
M
N
Hoạt động 5: Định lớ 3 và vớ dụ 3 sgk
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Theo dừi Gv hdẫn.
- Nờu Đl3 sgk và ghi nhận kiến thức.
- Đọc vớ dụ 3 sgk.
- Vẽ hỡnh.
-Theo dừi Gv hdẫn chứng minh
- Chứng minh (nếu cú).
- Ghi nhận kiến thức.
- Gv liờn hệ thực tế ( phũng học,) về 2 đt // nhau.
- Gọi Hs nờu Đl3 sgk.
- Yờu cầu Hs đọc vớ dụ 3 sgk.
- Gọi Hs vẽ hỡnh.
- Hdẫn Hs chứng minh.
- Gọi Hs chứng minh (nếu cú)
ĐL3: (sgk)
Vớ dụ 3: Chứng minh sgk.
A
B
C
D
P
S
Q
R
N
M
ã
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại cỏc kiến thức:
- Cỏch tỡm giao tuyến
- Cỏch chứng minh tứ giỏc là hinh thang.
- Cỏch chứng minh 3 đt đồng quy.
- Cỏch chứng minh 2 đt //.
Yờu cầu Hs nhắc lại:
- Cỏch xỏc định giao tuyến của 2 mp khi chứa 2 đt //.
- Cỏch chứng minh tứ giỏc là hỡnh thang.
- Cỏch chứng minh 3 đt đồng quy.
- Cỏch chứng minh 2 đt //.
- Cỏch xỏc định giao tuyến của 2 mp khi chứa 2 đt //.
- Cỏch chứng minh tứ giỏc là hỡnh thang.
- Cỏch chứng minh 3 đt đồng quy.
- Cỏch chứng minh 2 đt //.
5. Dặn dũ: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk.
6. Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy.
Ngọc Hiển, ngày.thỏng.năm 2009
Tổ Trưởng Duyệt
Lờ Quang Hũa
Tuần 15
Tiết 17
BÀI TẬP
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Biết chứng minh 3 đt // hoặc đồng quy, tỡm giao điểm của đt và mp
2. Kĩ năng: Chỳng minh được 3 đt // hoặc đồng quy, tỡm được giao điểm của đt và mp
3. Thỏi độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tớnh toỏn.
II. Phương phỏp:
Gợi mở, vấn đỏp, thảo luận nhúm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chia lớp thảo luận, chuẩn bị đồ dựng học tập: thước, phấn màu
- Hs: ễn tập kiến thức cũ, tớch cực xõy dựng bài
IV. Tiến trỡnh bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:(5/) Nờu lại cỏch chứng minh 3 đt đồng quy, cỏch xỏc định tỡm giao điểm của đt và mp?.
Bài mới: Chia lớp thành 6 nhúm: N1,4: BT1; N2,5: BT2; N3,6: BT3.
Hoạt động 1: Bài tập 1
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc BT thảo luận nhúm.
- Trỡnh bày cỏch chứng minh:
a) Gọi (a) chứa P, Q, R và S. (a),(DAC),(BAC) đụi một cắt nhau theo 3 gt SR, PQ và AC. Như vậy SR, PQ, AC hoặc đụi một // hoặc đồng quy.
b) Gọi (a) chứa P, Q, R và S. (a),(ABD),(BCD) cắt nhau theo cỏc gt PS, RQ, BD hoặc đụi một // hoặc đồng quy.
- Hs kỏc nhận xột.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yờu cầu cỏc nhúm đọc BT1 thảo luận.
- Quan sỏt theo dừi Hs thảo luận nhúm, hdẫn nếu cú.
- Gọi Hs đại diện trỡnh bày.
- Cho Hs khỏc nhận xột.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Bài tập 1: sgk
A
B
C
D
ã
ã
ã
ã
Q
R
P
S
Hoạt động 2: Bài tập 2
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A
B
C
D
P
S
R
Q
Nội dung
- Đọc BT thảo luận nhúm.
- Trỡnh bày cỏch chứng minh:
a) Nếu PR // AC thỡ
(PQR) ầ AD = S.
với QS // PR // AC
b) Gọi I = PR ầ AC.
Ta cú (PQR) ầ (ACD) = IQ
Gọi S = IQ ầ AD
Ta cú S = AD ầ (PQR)
- Hs kỏc nhận xột.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yờu cầu cỏc nhúm đọc BT2 thảo luận.
- Quan sỏt theo dừi Hs thảo luận nhúm, hdẫn nếu cú.
- Gọi Hs đại diện trỡnh bày.
- Cho Hs khỏc nhận xột.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Bài tập 2: sgk
A
B
C
D
P
S
R
Q
I
Hoạt động 3: Bài tập 3
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A
B
C
D
ã
ã
ã
ã
M
M/
A/
N
ã
G
Nội dung
- Đọc BT thảo luận nhúm.
- Trỡnh bày cỏch chứng minh:
Ta cú: a) A/ = AG ầ (BCD)
b) BM/ = M/A/ = A/N
c) GA = 3GA/.
- Hs kỏc nhận xột.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yờu cầu cỏc nhúm đọc BT3 thảo luận.
- Quan sỏt theo dừi Hs thảo luận nhúm, hdẫn nếu cú.
- Gọi Hs đại diện trỡnh bày.
- Cho Hs khỏc nhận xột.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Bài tập 3: sgk
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại cỏc kiến thức:
- cỏch xỏc định giao tuyến của 2 mp.
- Cỏch xỏc định giao điểm của đt và mp...
Yờu cầu Hs nhắc lại:
- Cỏch xỏc định giao tuyến của 2 mp?.
- Cỏch xỏc định giao điểm của đt và mp?...
- Cỏch xỏc định giao tuyến của 2 mp.
- Cỏch xỏc định giao điểm của đt và mp
5. Dặn dũ: (2/) Hs về học bài và xem lại cỏc kiến thức chuẩn bị ụn tập HKI.
6. Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy.
Ngọc Hiển, ngày.thỏng.năm 2009
Tổ Trưởng Duyệt
Lờ Quang Hũa
Tuần 16
Tiết: 18
Đ3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Nắm vững cỏc định nghĩa và cỏc dấu hiệu nhận biết vị trớ tương đối của đt và mp.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng cỏc định lớ về quan hệ song song để chứng minh đt // mp trong cỏc trường hợp cụ thể, vẽ hỡnh chớnh xỏc.
3. Thỏi độ: Biết quy lạ về quen. Thấy được cỏc quan hệ giữa đt với đt, đt với mp trong thực tế.
II. Phương phỏp:
Gợi mở, vấn đỏp, diễn giảng, thảo luận nhúm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị cõu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, hướng dẫn Hs tỡm hiểu kiến thức mới
- Hs: ễn tập kiến thức cũ, tớch cực xõy dựng bài, chuẩn bị đồ dựng học tập
IV. Tiến trỡnh bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:(5/) Trong khụng gian cho 2 đt a và b cựng nằm trong mp, ta cú những vị trớ nào xảy ra?.
Bài mới:Ta thay một trong hai đt trờn thành mp ta cú những vị trớ nào xảy ra giữa đt và mp?
Hoạt động 1: Vị trớ tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe và suy nghỉ cõu hỏi:
- Hs1 trà lời:
+ Đthẳng d và (a) khụng cú điểm chung.
+ Đt d và (a) cú 1 điểm chung.
+ Đt d và (a) cú từ 2 điểm chung trở lờn.
- Hs2 nhận xột.
- Ghi nhận kiến thức.
-Liờn hệ kiến thức trong phũng học.
Cho đt d và mp (a). Hóy nờu cỏc vị trớ tương đối cú thể xảy ra?.
- Nghe và theo dừi Hs 1 trả lời.
- Gọi Hs khỏc nhận xột.
- Gv nờu kiến thức
- Cho Hs liờn hệ vị trớ tương đối của đt và mp trong phũng học.
- Gv nhận xột.
d
Vị trớ tương đối của đt và mp:
d
ã
M
d // (a)
d ầ(a) =M
d
ã
ã
ã
ã
d è (a)
Hoạt động 2: Định lớ 1 – Định lớ 2
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
GT
KL
d // d/, d/ è (a)
d // (a)
Nội dung
- Nghe và trả lời:
-Nờu Đl 1.
- Lắng nghe và quan sỏt SGK.
- Chia nhúm làm HĐ2 (sgk)
- Nghe và trả lời: a // b.
- Nờu ĐL2 SGK
Đọc vớ dụ sgk.
- Vẽ hỡnh.
- Theo dừi và ghi kiến thức.
- Trả lời: d // d/.
- Ghi nhận kiến thức.
Cho đt d // d/ ( d/ è (a)). Hóy nhận xột d với (a)?.
- Gv nhận xột – Liờn hệ thực tế
- Cho Hs nờu Đl1
- Chứng minh: (sgk)
Chia nhúm làm HĐ2 sgk
-Cho đt a // (a). Nếu (b) ẫ a và (b) ầ (a) = b thỡ a ? b.
- Cho Hs nờu Đl2
Yờu cầu Hs đọc vớ dụ sgk.
- Vẽ hỡnh.
- Chứng minh.
- Nếu
- Nờu hệ quả.
Đlớ 1:
GT
KL
a //(a), aè(b), (b)ầ(a)=b
b // a
Đlớ 2:
Hệ quả:
GT
KL
d/ // d
d/
d
b
a
d // d/
Hoạt động 3: Định lớ 3
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Hai đt chộo nhau thỡ khụng thể nằm trong 1 mp.
- Ghi nhận kiến thức.
- Chứng minh (sgk).
- Hai đt chộo nhau thỡ cú nằm trong 1 mp khụng?
Ta cú thể tỡm được mp chứa đt này và // với đt kia.
- Nờu ĐLớ 3.
- Chứng minh (sgk).
ĐLớ 3: Cho 2 đt chộo nhau. Cú duy nhất một mp chứa đt này và song song với đt kia.
4. Củng cố
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nờu lại kiến thức:
- Vị trớ tương đối của đt và mp.
- Để CM đt d // mp ta cần chứng minh d // d/ .
- ĐLớ 2, Hq, ĐLớ 3.
Yờu cầu Hs nờu lại:
- Vị trớ tương đối của đt và mp.
- Để CM đt d // mp ta làm sao?. Nhận xột.
- ĐLớ 2, Hq, ĐLớ 3.
-Vị trớ tương đối của đt và mp.
- ĐLớ 1:
- ĐLớ 2:
- Hệ quả:
- ĐLớ 3:
5. Dặn dũ: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk
6. Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 16
Tiết 19 OÂN TAÄP HKI
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đó học ở chương I, II
2. Kĩ năng: Biết Tỡm ảnh của điểm, đt, đtrũn (trắc nghiệm) qua cỏc phộp đó học. Biết tỡm giao tuyến của hai mp, tỡm giao điểm của đt và mp, chứng minh 2 đt //.
3. Thỏi độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tớnh toỏn.
II. Phương phỏp:
Gợi mở, vấn đỏp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị đồ dựng dạy học, hướng dẫn Hs làm bài trắc nghiệm, tự luận
- Hs: ễn tập kiến thức cũ, tớch cực xõy dựng bài và chuẩn bị đồ dựng học tập
IV. Tiến trỡnh bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) a) Nờu lại biểu thức tọa độ của cỏc phộp: Tịnh tiến, Đox, Đoy, Đo.
b) Cỏch xỏc định giao tuyến của 2 mp, giao điểm của đt và mp, cỏch chứng minh 3 điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy, Cỏch chứng minh 2 đt //.
Bài mới:
Hoạt động 1: Cho hchúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hbh. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SA, SB. (15/)
Tỡm giao tuyến của cỏc mp: (SAC) và (SBD), (SAB) và (SCD).
Chứng minh: KH // CD.
Trờn cạnh SC lấy điểm M: KM khụng // với BC. Tỡm giao điểm của BC và (KHM).
Hoạt động của Hs
S
D
C
B
A
d
ã
ã
K
H
ã
M
E
O
ã
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Vẽ hỡnh.
- Theo dừi hdẫn chứng minh.
- Hs 1, 2, 3 chứng minh.
- Hs khỏc nhận xột.
- Chỉnh sửa.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yờu cầu Hs vẽ hỡnh.
- Hdẫn Hs chứng minh.
- Gọi 3 Hs chứng minh 3 cõu.
- Cho cỏc Hs khỏc nhận xột.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Đỏp ỏn:
a) Giao tuyến cần tỡm là đường thẳng đi qua S và // AB, CD.
b) KH là đtb của DSAB nờn
KH // AB
Vỡ ABCD là hbh nờn
CD // AB
ị KH // CD (đpcm).
c) BC ầ (KHM) = E.
Hoạt động 2:
- Chuự yự ghi baứi vaứo taọp vaứ laứm baứi.
- Traỷ lụứi.
- HS: laộng nghe.
- HS: leõn baỷng laứm baứi, caực HS coứn laùi laứm vaứo taọp.
- HS: nhaọn xeựt.
- HS: ghi nhaọn kieỏn thửực.
Cho HS laứm baứi taọp sau:
* Ghi baứi taọp leõn baỷng roài goùi HS nhaọn daùng baứi taọp.
* ẹeồ giaỷi baứi naứy ta sửỷ duùng phửụng phaựp naứo?
* ẹeồ giaỷi baứi naứy ta sửỷ duùng coõng thửực pheựp tũnh tuyeỏn.
* HS leõn baỷng trỡnh baứy, caực HS coứn laùi laứm vaứo taọp.
* Goùi HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
* Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự, boồ xung.
Cõu 1: Trong mp Oxy cho điểm A(1;3)và đt
d: 3x - 5y + 3 = 0 và vectơ .
a) Tỡm ảnh của A và của đường thẳng d qua phộp tịnh tiến
Giaỷi
Theo coõng thửực :
Ta coự toùa ủoọ A’ laứ aỷnh cuaỷ A qua laứ: A’(-1 ; 6)
Vaứ d’ laứ aỷnh cuỷa d qua laứ:
3(x’+2)-5(y’-3)+3=0
d’: 3x-5y+24
Hoaùt ủoọng 3:
- Chuự yự ghi baứi vaứo taọp vaứ laứm baứi.
- Traỷ lụứi.
- HS: laộng
File đính kèm:
- TGIAO_AN_HH11_C2.doc