Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- Học sinh hiểu được 2 QT về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương

2- Về kỹ năng:

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.

3- Về tư duy thái độ:

- Phát triển tư duy lôgíc.

- Cẩn thận chính xác trong tính toán.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2012 Ngày dạy:...../....../2012 Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - Học sinh hiểu được 2 QT về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương 2- Về kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 3- Về tư duy thái độ: - Phát triển tư duy lôgíc. - Cẩn thận chính xác trong tính toán. II. Phương pháp dạy học Về cơ bản là phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm,. III- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bảng ghi công thức tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, MTCT Học sinh: - HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, máy tính, bảng phụ nhóm . IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A:............ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hs1: Định nghĩa và viết Ct luỹ thừa bậc n của x thuộc Q - Chữa Bt: 39 (sbt/9) - Hs2:Viết công thức tính tích va thương 2 luỹ thưa cùng ước số ; luỹ thừa của 1 luỹ thừa. Chữa Bt: 30(sgk/19) Hs1: xn= x.x..x (x ) (n Là thừa số n>1) Hs2: Với x am.an=xm+n am:an=xm-n (x#0; m>=n) (xm)n=xm.m Hoạt động 2: Luỹ thừa của 1 tích Cho Hs làm ?1 Qua 2 VD hãy rut ra nhận xét. muốn nâng một tích lêm một luỹ thừa ta làm ntn? Gv: (x.y)n= xn.ym (x) Gv: hưỡng dẫn cách cm Cho Hs làm : ?2 Tính : a) 35 b) (1,5)3=8 Chú ý áp dụng ct theo hai chiều Bt: viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của 1 số hữu tỉ. a) 108.28 b)254.28 c)158.94 - Hs: Thực hiện ?1 a) (2.5)2=22.52 b) - Hs:. Lấy tưng thừa số lên làm luỹ thừa đó rồi nhân các Kq tìm được. Hs: a)15=1 b) (1,5)3.23=(1,5.2)3=33=27 Hs: a) 108.28=208 b) 254.28=(52)4.28=58.28=108 c) 158.94=158.38=458 Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương - Cho Hs làm (?3) Qua VD hãy rút ra nhận xét : Luỹ thừa của một thương có thể tính ntn? Gv: ct: (y0) Gv hưỡng dẫn Hs cách CM ct Cho Hs làm (?4) Viết các biểu thức sau dưới dạng 1 luỹ thừa a) 108:28 b) 272:253 - Hs: a) Đs: b) - Hs : Luỹ thừa của một thương bằng thương cac luỹ thừa. 3 Hs lên bảng làm : 9 -27 125 Hs: a)(10:2)8=58 b) (37)2: (52)3=36:56= Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố Nhắc lại những QT về luỹ thừa Bt:(?5);BT:34( sgk/22) ;35 sgk/22; 37 sgk/22 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học bài. Bt:38;40;(sgk/22,23); 44;45;46;52;51(sbt/10,11) Giờ sau luyện tập.

File đính kèm:

  • docTiet 7.doc
Giáo án liên quan