Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

- Về kiến thức:

- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ, các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.

2- Về kỹ năng:

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2012 Ngày dạy:...../....../2012 Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ, các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 2- Về kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 3- Về tư duy thái độ: - Phát triển tư duy lôgíc. - Cẩn thận chính xác trong tính toán. II. Phương pháp dạy học Về cơ bản là phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm,. III- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bảng ghi công thức tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, MTCT Học sinh: - HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, máy tính, bảng phụ nhóm . IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ../ ............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ + GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa: = ? ; = ? HS2: Viết dạng tổng quát nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? - Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét câu trả lời và bài làm của các bạn trên bảng - GV uốn nắn sai sót ( nếu có) + 2 HS lên bảng kiểm tra: HS1: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a Bài tập: = ; = HS2: a N, m, n N; m n Thì: + HS dưới lớp nhận xét câu trả lời và bài làm của các bạn trên bảng Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Tương tự đối với số N, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x *Công thức: xn=x.x.x..x( n thừa số) với xQ, nN, n>1 x: cơ số, n : số mũ *Quy ước: x1=x x0=1 (x 0) - Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a,bZ;b0) thì xn = tính như thế nào. - GV: - Cho học sinh làm (sgk/17) Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài làm của các bạn trên bảng - Nêu định nghĩa - Viết công thức: Xn=x.x......x (xQ; n) x n= =....(n thừa số n>1) = - HS làm(sgk/17). Đứng tại chỗ trả lời: 1HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở: Hoạt động 3: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số - Gv cho aN; m,nN; m>n thì am.an=? am:an=? Phát biểu thành lời. - Gv Tương tự xQ; m,n N am.an=xm+n am:an=xm-n (x0) - yêu cầu HS làm Bài 49 (SBT-10) GV treo bảng phụ ghi ND bài 49 + Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập - GV cho đáp án và thang điểm yêu cầu HS chấm điểm chéo nhau - Mỗi câu đúng: 2,5 điểm a) B đúng b) A đúng c) D đúng d) E đúng - Hs : am.an=xm+n am:an=xm-n (x0) - HS làm(sgk/18). (-3)2.(-3)3=(-3)5 (-0,25)4=(-0,25)2=(-0,25)2 - HS: a) Đúng c) Đúng b)Đúng d) Đúng HS làm vào phiếu học tập a) B đúng b) A đúng c) D đúng d) E đúng HS trao đổi phiếu và chấm điểm theo đáp án và biểu điểm của GV Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa - Cho Hs làm - Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm nt? - Ct: (xm)n=xm.n - Cho HS làm + GV treo bảng phụ có ND: Điền số thích hợp vào ô trống + GV treo bảng phụ có ND bài tập “đúng hay sai” Nhấn mạnh: Khi nào thì ? - Hs làm a) (22)3=22.22.22=26 b) HS làm - HS lên bảng điền: + HS trả lời: a) Sai vì: , còn b) Sai vì: , còn + HS Hoạt động 5: Củng cố luyện tập + GV treo bảng phụ tổng hợp 3 công thức * Bài 28(sgk/19) + Yêu cầu HS hoạt động nhóm - Sau 3 phút GV thu bài của 3 nhóm nhận xét và chấm điểm trước lớp * Bài 33(sgk/20) sử dụng MTCT để tính GV giới thiệu: Tính (1,5 )4 cách khác 1,5 HS hoạt động nhóm Nhận xét: + LT bậc chẵn của 1 số âm là 1 số dương + LT bậc lẻ của 1 số âm là 1 số âm - Các nhóm nộp bài theo yêu cầu của GV - Các nhóm khác nhận xét và chấm điểm cho nhóm bạn theo đáp án và biểu điểm của GV + HS thực hành trên MTCT 3,52 = 12,25 ; (-0,12)3 = -0,001728 (1,5 )4 = 5,0625 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa và các quy tắc về LT của 1 số hữu tỉ - BTVN: 29;30;32 (sgk/19) 39;40;42;43 (sbt/9) - Đọc mục: “ có thể em chưa biết “sgk/20

File đính kèm:

  • docTiet 6.doc
Giáo án liên quan