I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- HS được củng cố kiến thức về đa thức, Cộng, trừ đa thức.
2- Về kỹ năng:
- HS được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của một đa thức
3- Về tư duy thái độ:
 - Phát triển tư duy, trí lực cho HS
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                
2 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010
Ngày giảng:...../....../2010
GV dạy: Ngô Minh Tuyến – Trường THCS Phù Ninh
 Tiết 59: Luyện tập
 I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- HS được củng cố kiến thức về đa thức, Cộng, trừ đa thức.
2- Về kỹ năng:
- HS được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của một đa thức
3- Về tư duy thái độ:
 - Phát triển tư duy, trí lực cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, phấn màu
 Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp dạy học:
 - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A: ../ ...............
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
HS1: Làm bài 33SGK/40
HS2: Làm bài 32SGK/40
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập 
GV đưa bài tập 35SGK/40 lên bảng phụ (GV bổ sung câu c)
Cho 2 đa thức: M = x2 – 2xy + y2
 N = y2 + 2xy + x2 + 1
Hãy tính :
N + M
M – N 
N – M 
Bài 36SGk/41:Tính giá trị mỗi đa thức sau:
a) x2 + 2xy – 3x2+2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5
 y = 4
GV: Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm thế nào ?
b) xy – x2y2 + y4x4 – x6y6+x8y8 tại x = -1 ; y = -1
GV cho HS nhận xét bài của nhau
GV sửa sai(nếu có)
Hoạt động 3: Củng cố 
Làm BT 37,38SGK/41
Xem trước bài “ đa thức một biến” 
HS: Cả lớp trình bày vào vở, 3HS lên bảng trình bày
HS1:
a) M+N=(x2 – 2xy + y2)+(y2 + 2xy + x2 +1)
 =x2 – 2xy + y2+y2 + 2xy + x2 +1
 = (x2 + x2)+(– 2xy+2xy)+( y2+ y2)+1
 = 2x2 + 2y2 + 1
b) M –N=(x2 – 2xy + y2) -(y2 + 2xy + x2 +1)
 =x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 -1
 = (x2 - x2)+(– 2xy-2xy)+( y2- y2)-1
 = - 4xy – 1
c) N-M =(y2 +2xy + x2 + 1) -( x2 – 2xy + y2)
 =y2 +2xy + x2 + 1 - x2 + 2xy - y2
 = (x2 - x2) +( y2- y2) + (2xy+2xy) +1
 = 4xy + 1
HS: ta cần thu gọn đa thức rồi thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn.
HS: 2HS lên bảng thực hiện
HS1: a) = x2 + 2xy + y3
 Thay x = 5, y = 4 vào, ta có:
 52 + 2.4.5 + 43 = 129
HS2: b) xy – x2y2 + y4x4 – x6y6+x8y8
 Thay x = -1, y = -1 vào, ta có
 (-1).(-1)-=1
Hoạt động 4: Kiểm tra 15 phút
A/ Đề bài:Cho đa thức: M = 5x2y – 5xy2 + ; 
 N = 
Hãy tính:
M + N = ?
M – N = ?
N – M = ?
B/ Đáp án và biểu điểm
 M + N = (5x2y – 5xy2 +) + ()
 	 = 5x2y – 5xy2 + + 	1đ
	 = (5x2y + x2y ) + (– 5xy2+ ) + (xy + xy) + ()	1đ
	 = x2y - x2y + - 	1đ
M – N = (5x2y – 5xy2 +) - ()
 = 5x2y – 5xy2 + - 	1,5đ
	 = (5x2y - x2y ) + (– 5xy2 - ) + (xy - xy) + ()	1đ
= 	1đ
N – M = () – (5x2y – 5xy2 +)
 = – 5x2y + 5xy2 - 	1,5đ	
 = (- 5x2y + x2y ) + (5xy2 + ) + (- xy + xy) + ()	1đ
 = 	1đ
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
Làm BT 31, 32 ( SBT/14)
Đọc trước bài: Đa thức một biến
            File đính kèm:
Tiet 59.doc