I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- HS biết cộng, trừ đa thức.
2- Về kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức.
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy, trí lực cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, phấn màu
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 58: Cộng, trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010
Ngày giảng:...../....../2010
GV dạy: Ngô Minh Tuyến – Trường THCS Phù Ninh
Tiết 58: CộNG, TRừ ĐA THứC
I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- HS biết cộng, trừ đa thức.
2- Về kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức.
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy, trí lực cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, phấn màu
Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A: ../ ...............
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Hãy cho một số ví dụ về đa thức
Hãy thu gọn đa thức
P =
HS2:Thế nào là dạng thu gọn của đ. thức ?
Hãy thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc :
R =
+ Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài của 2 bạn trên bảng
Hoạt động 2: Cộng hai đa thức
GV đưa ra ví dụ và hướng dẫn HS thực hiện
Ví dụ: Cho M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y +5x –
Hãy tính M + N=?
M+N=(5x2y + 5x – 3)+(xyz – 4x2y +5x – ) = 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y +5x –
= (5x2y– 4x2y) + (5x+5x) + xyz +(– 3– )
= x2y + 10x +xyz –
GV: Cho HS làm ?1SGK/39
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Hoạt động 3: Trừ hai đa thức
GVĐưa ra ví dụ và hướng dẫn HS thực hiện
Ví dụ: Cho M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y +5x –
Hãy tính M – N = ?
M–N=(5x2y + 5x – 3)-(xyz – 4x2y +5x –)
= 5x2y + 5x – 3 - xyz + 4x2y -5x +
= (5x2y+ 4x2y) + (5x-5x) - xyz +(– 3+ )
= 9x2y – xyz –
GV: Chú ý cho HS về quy tắc mở dấu ngoặc
GV treo bảng phụ đề bài 41/40
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập
1. Làm BT29 SGK/40
Gọi hai HS lên bảng thực hiện câu a, b
2. Làm BT32a SGK/40
Tìm đa thức P biết:
a) P +
- Muốn tìm đa thức P ta làm ntn?
- Hãy thực hiện phép tính đó ?
2 HS lên bảng
HS1: Cho một số ví dụ về đa thức
Thu gọn đa thức
P =
=
=
HS2:Thế nào là dạng thu gọn của đ. thức ?
Thu gọn đa thức:
R =
=
=
Đa thức R có bậc 5
HS: Theo dõi ví dụ ở SGK
HS: tự nghiên cứu cách thực hiện
HS: Trình bày vào vở, một HS đứng tại chổ nêu cách làm
HS: Nêu lại các bước làm
HS: Lên bảng làm ?1
P+Q =x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6
= x2y + (x3+ x3) + (– xy2+ xy2) – xy+ 3– 6
= x2y+ 2x3– xy – 3
HS: Ghi ví dụ vào vở
HS: Thao tác theo sự hướng dẫn của GV
HS: Hoạt động nhómlàm BT41SGK/40
HS: đại diện từng nhóm lên bảng trình bày kết quả.
1. Làm BT29 SGK/40
a) ( x + y ) + ( x - y )
= x + y + x – y
= 2x
b) ( x + y ) - ( x - y )
= x + y - x + y = 2y
2. Làm BT32a SGK/40
HS đọc đề bài
P là hiệu của 2 đa thức
và
P = () - ()
= -
=
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
Làm BT 32b, 33SGK/40
Bài 29, 30SBT/13, 14
- Ôn lại quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.
File đính kèm:
- Tiet 58.doc