Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 47: Số trung bình cộng (tiếp)

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- HS biết tính số TB cộng theo công thức từ bảng đã lập

- Biết sử dụng số TB cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số

 trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng một loại.

- Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy ý nghĩa của mốt.

2- Về kỹ năng:

- HS có kỹ năng sử dụng số TB cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng một loại.

3- Về tư duy thái độ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 47: Số trung bình cộng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010 Ngày giảng:...../....../2010 GV dạy: Ngô Minh Tuyến – Trường THCS Phù Ninh Tiết 47: Số TRUNG BìNH CộNG I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - HS biết tính số TB cộng theo công thức từ bảng đã lập - Biết sử dụng số TB cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng một loại. - Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy ý nghĩa của mốt. 2- Về kỹ năng: - HS có kỹ năng sử dụng số TB cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng một loại. 3- Về tư duy thái độ: - Phát triển tư duy cho HS II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập Học sinh: Phiếu học tập, thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ III. Phương pháp dạy học: - Phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ../ ............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Nêu công thức tính tần suất của dấu hiệu, ý nghĩa các thành phần trong công thức. ĐVĐ: yêu cầu các tổ thống kê điểm môn văn của tổ vào giấy? GV: Với cùng một bài kiểm tra để biết tổ nào nào việc tốt hơn, em sẽ làm thế nào? Hoạt động 2: Số trung bình cộng của dấu hiệu GV: Yêu cầu HS tính điểm trung bình theo quy tắc đã học ở tiểu học và so sánh xem tổ nào điểm cao nhất. GV dùng bảng 19 và giới thiệu bài toán . Có bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra? GV yêu cầu HS lập bảng tần số GV: Điểm thấp nhất là mấy ? có mấy bạn bị điểm này? GV: Tổng số điểm của những bạn bị điểm 2 tính thế nào? GV: Tương tự đối với các điểm 3,4,5 GV yêu cầu HS kẻ thêm cột tích và điền vào? GV: Hãy tính tổng các tích? GV: Lấy tổng vừa tìm chia cho N. GV giới thiệu: Kết quả : 6,25 gọi số TB cộng. GV: Muốn tính số TB cộng của 1 dấu hiệu ta làm thế nào? Công thức: Trong đó: x1, x2, , xk: là k giá trị khác nhau của dấu hiệu n1, n2, , nk: là k tần số tương ứng N: Số các giá trị : Số trung bình cộng GV: Yêu cầu HS làm GV treo bảng phụ có ND Điểm số(x) T.Số (n) Các tích (x.n) 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60 7 8 56 8 10 80 9 3 27 10 1 10 N = 40 Tổng : 267 Hoạt động 3: ý nghĩa của số trung bình cộng GV yêu cầu HS đọc ý nghĩa sgk/19 - Số TB cộng có ý nghĩa gì?. Để so sánh khả năng học toán của 2 hs ta dựa vào đâu? -GV yêu cầu HS đọc chú ý: (SGK-19) Hoạt động 4: Mốt của dấu hiệu GV: Treo bảng phụ bảng 22 GV:Cỡ dép nào cửa hàng bán nhiều nhất? Em có nhận xét gì về tần số của giá trị 39? GV: Vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt của dấu hiệu Vậy mốt của dấu hiệu là gì? Hoạt động 5: Củng cố Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu Làm BT 15 (SGK-20) + GV yêu cầu HS hoạt động nhóm + GV quan sát các nhóm hoạt động, uốn nắn, sửa sai ( nếu có) HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của GV Điểm số(x) T.Số (n) Các tích (x.n) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N = 40 Tổng : 250 HS: Trả lời HS làm Điền vào bảng phụ HS đọc ý nghĩa sgk/19 Ta căn cứ vào điểm TBM toán của 2 hs đó HS đọc chú ý: (SGK-19) HS quan sát bảng 22. -HS: trả lời: Đó là cỡ 39, bán được 184 đôi - Giá trị 39 có tần số lớn nhất là 184 HS đọc k/n mốt (SGK-19) Bài 15 (SGK-20) HS hoạt động theo nhóm a, Dấu hiệu là tuổi thọ của một bóng đèn, có 50 giá trị. b, Tính số trung bình cộng Tuổi thọ (x) Số bóng đèn t/ư (n) Các tích (x.n) 1150 5 5750 1160 8 9280 1170 12 14040 1180 18 21240 1190 7 8330 N = 50 Tổng : 58640 Vậy số trung bình cộng là: 1172,8 (giờ) c, M0 = 1180. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc công thức tính , - ý nghĩa của việc tính số trung bình cộng Làm bài tập 14, 16, 17 . SGK

File đính kèm:

  • docTiet 47.doc
Giáo án liên quan