A) Mục tiêu:
-HS có khái niệm vầ số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm.
-Biét sử dụng KH .
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon
Giáo án đại số 7
Tiết 17: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI.SỐ VÔ TỈ. K Ô TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI.
Mục tiêu:
-HS có khái niệm vầ số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm.
-Biéât sử dụng KH .
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):BT80, 81 b), c)/38/SGK(2 HS lên bảng).
3) Bài mới (29’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1(6’): GV sd bảng phụ bài toán SGK.
GV đặt câu hỏi.
Tính SABCD như thế nào? (SABCD bằng mấy lần SAEBF?).
SAEBF=?
Cạnh AB=? Nếu AB=x thì ta có gì?
x=?, GV giới thiệu số vô tỉ.
GV cho HS nêu định nghĩa và KH.
HĐ2(15’): Ta có:
ta nói các căn bậc hai của 9 la 3 va ø –3.
?111
Hãy định nghĩa căn bậc hai.
GV cho HS làm.
Số dườn có mấy căn bậc hai?
Số 0, số âm?
Số 2 có mấy căn bậc hai?
GV lưu ý HS không được viết: .
?211
GV cho HS làm .
HĐ3(8’): GV cho HS ‘làm
BT83/41/SGK.
GV quan sát HS học nhóm.
HS quan sát bảng phụ.
2 lần.
SAEBF=1.1=1 m2
Vậy: SABCD=1m2
x2=2
HS theo dõi và nêu định nghĩa số vô tỉ và KH tập hợp I.
HS có thể nêu như SGK.
HS lư ý a>0
Các căn bậc hai của 16 là: 4 và –4.
Vì: 42=16 và (-4)2=16.
HS trả lời.
2 có 2 căn bậc hai:
Các căn bậc hai cảu số 3 là:
.
Tương tự:
10:
25:.
HS quan sát rồi làm theo mẫu.
HS trình bày vào bảng nhóm.
Số vô tỉ:
x=1,414213562.
Th số vô tỉ KH: I
Khái niệm căn bậc hai:
-Số dương a có hai căn bậc hai:
.
-Số 0 có 1 căn bậc hai: .
Số âm không có căn bậc hai.
Các số: là những số vô tỉ.
4) Củng cố (2’):
Định nghĩa số vô tỉ, căn bậc hai?
Cho 1 số vd về số vô tỉ?
Số 8 có mấy căn bậc hai?
5) Dặn dò (6’):
Học bài: GV HD HS sử dụng máy tính bỏ túi?
BTVN: 82,84,85/41/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
x
4
16
0,25
0,625
(-3)2
(-3)4
104
108
2
4
0,5
0,25
3
(-3)2
102
104
& DẠY TỐT HỌC TỐT &
File đính kèm:
- 17.doc