Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 105: Ôn tập chương III

1. Kiến thức. Tiếp tục củng cố cho H/s các kiến thực trong tâm của chương hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của p/s và ứng dụng so sánh p/s. các phép tính về p/s và tính chất.

2. Kĩ năng. Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức và một số dạng bài toán đố, tìm x.

3.Thái độ. H/s có ý thức áp dụng được các quy tắc để giải một số các bài tập.

II: Chuẩn bị:

G/v phiếu học tập, bảng phụ. các tính chất cơ bản của phân số, các qui tắc và các phép tính về p/s và bài tập.

H/s làm các câu hỏi ôn tập chương III và các bài tập cho về nhà.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 105: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ./ 05/ 08 Ngày dạy: 6A../05/ 08 Tổng số Vắng 6C../05/ 08 Tổng số Vắng Tiết 105 ôn tập chương III. I: Mục tiêu: 1. Kiến thức. Tiếp tục củng cố cho H/s các kiến thực trong tâm của chương hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của p/s và ứng dụng so sánh p/s. các phép tính về p/s và tính chất. 2. Kĩ năng. Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức và một số dạng bài toán đố, tìm x. 3.Thái độ. H/s có ý thức áp dụng được các quy tắc để giải một số các bài tập. II: Chuẩn bị: G/v phiếu học tập, bảng phụ. các tính chất cơ bản của phân số, các qui tắc và các phép tính về p/s và bài tập. H/s làm các câu hỏi ôn tập chương III và các bài tập cho về nhà. III: Các hoạt động dạy học: 1ổn định. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h/s Nội dung KT cần đạt Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ Gv nêu các câu hỏi - Phân số là gì ? - Phát biểu và viết dạng tổng quát vàê tính chất cơ bản của phân số - Gv y/c h/s nêu quy tắc về phép nhân phân số, viết CT - Phép nhân p/s có những tính chất gì ? Gv nêu nhận xét trả lời của h/s và nhấn mạnh lại. H/s chú ý và trả lời các câu hỏi . H/s chú ý quan sát và hoạt động trả lời H/s chú ý và ghi bài với { m Z và m 0} với { m ưc (a, b)} =. Hoạt động 2. Ôn tập về một số bài toán cơ bản về phân số Gv tổ chức hoạt động cho h/s hoạt động thực hiện các bài tập. Bài tập 164(sgk - 65) Gv y/c h/s nêu tóm tắt. Gv vậy để tính được Oạnh phải trả hết bao nhiêu ta phải làm gì ? Gv nêu nhận xét và y/c h/s tìm giá bài của quấn sách. Gv y/c h/s nêu nhận xét gv bổ sung 12000.90% = 10800đ Là bài toán tìm giá tri phần trăm của một số, Gv y/c h/s nêu cách tìm. Gv đưa đề bài các bài toán sau lên bảng cho h/s đọc thảo luận và hoật động thực hiện. “ một hình chữ nhật có chiều dài bằng 125% chiều rộng, chu vi là 45 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?”. Gv y/c h/s tóm tắt và phân tích đầu bài. Gv y/c h/s hoạt động cá nhận thực hiện, 1 em lên bảng trình bầy. Gv kiểm tra và gợi ý cho h/s thực hiện. Gv y/c h/s cả lớp nêu nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Gv nêu nhận xét và sửa sai. Gv y/c h/s đọc và thực hiện tiếp bài tập 166 (sgk - 65) (đề bài bảng phụ) Gv nêu câu hỏi gợi ý cho h/s thực hiện Gv kiểm tra bài làm của một số h/s và gợi ý cho học sinh thực hiên. Gv cho học sinh nêu nhận xét bài làm trên bảng g/v nêu nhận xét bổ sung. H/s hoạt đậng thực hiện các bài tập H/s nêu tóm tắt đầu bài H/s thỏa luận và trả lời H/s thực hiện tìm giá bài của quấn sách. H/s nêu nhận xét và trả lời câu hỏi H/s đọc đề và hoạt động thảo luận thực hiện. H/s tóm tắt. H/s hoạt động cá nhận thực hiện, 1 em lên bảng trình bầy. H/s nêu nhận xét bài làm của bạn trên bảng Và chú ý ghi bài. H/s đọc đề và hoạt động thực hiện. H/s nêu nhận xét bài làm của bạn trên bảng Và chú ý ghi bài. Bài tập 164(sgk - 65) Tóm tắt. 10% giá bìa là 1200đ Tính số tiền Oanh trả ? Giải: - Giá bìa của quận sách là: 12000: 10% = 1200 Số tiền Oanh mua quấn sách là 12000 – 1200 =10800đ Hạy 12000. 90% =10800 Bài toán: Tóm tắt. Biết chiều dài = chiều rộng. = chiều rộng. Chu vi = 45 cm Tính diện tích. Bài làm: Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 45 m : 2 = 22,5 m Phân số chỉ nửa chu vi hình chữ nhật là: Chiều rộng của hình chữ nhật là: 22,5 : =22,5 .= 10 (m). Vậy diện tích hình chữ nhật là: 12,5. 10 = 125 (m2). Bài tập 166(sgk - 65) Bài làm: Học kỳ I, số h/s giỏi = số h/s Còn lại = số h/s cả lớp. Học kỳ II, số h/s giỏi = số h/s Còn lại = số h/s của cả lớp Ta có phân số chỉ số h/s đã tăng là: - = số h/s của cả lớp. Số h/s của cả lớp là. 8: = 8. =45 (em). Vậy số h/s giỏi học kỳ I của lớp 6D là. 45 . = 10 (em) Hoạt động 3. Bài tập củng cố Gv đưa đề bài lên bảng cho h/s hoật động thực hiện, ( Viết phân số dưới dạng tích của hai phân số, dưới dạng thương của hai phân số.) Gv nêu nhận xét bài làm của h/s và nhấn mạnh lại H/s quan sát đọc đề và hoạt động thực hiện H/s chú ý và ghi bài Bài tập: Viết dưới dạng tích của hai p/s Viết dưới dạng thương của 2 p/s. Hoạt động 4 Dặn Dò Học Sinh - Gv y/c h/s ôn tập kĩ các câu hỏi “ Ôn tập chươngIII”, học và thực hiện các câu hỏi, bài tập ôn tập cuối năm - Chuẩn bị cho giờ sau Ôn tập cuối năm Ngày soạn: ./ 05/ 08 Ngày dạy: 6A../05/ Tổng số Vắng 6C../05/ Tổng số Vắng Tiết 106 ôn tập cuối năm. I: Mục tiêu: 1. Kiến thức. Nhằn tiếp tục củng cố cho H/s các kiến thực trong tâm và ôn tập về một số kí hiệu (. ) ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. 2. Kĩ năng. Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số các kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung để thực hiện một số các bài tập. 3.Thái độ. H/s có ý thức áp dụng được các kí hiệu và quy tắc để giải một số các bài tập. II: Chuẩn bị: G/v phiếu học tập, bút dạ bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi và bài tập. H/s chuẩn bị và làm các câu hỏi và các bài tập ôn tập cuối năm cho về nhà. III: Các hoạt động dạy học: 1ổn định. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1. Ôn tập về tập hợp Gv hoạt động lần lượt nêu các câu hỏi ôn tập. - Đọc các kí hiệu, , , , , . Gv y/c h/s lấy một số ví dụ về sử dụng các kí hiệu trên. Gv đưa bài tập 168(sgk - 66) lên bảng cho h/s vận dụng thực hiên. . . Z ; 0 . . N 3,175 . . N; N . . Z = N; N . . Z H/s hoạt động đọc các kí hiệu trên. H/s hoạt động lấy các ví dụ có sử dụng các kí hiệu trên. H/s quan sát và hoạt động thực hiện. : Thuộc : Không thuộc : Tập hợp con : Tập hợp rỗng : giao Ví Dụ. 7N; -2N.. NZ; NZ =N. Z ; 0 N 3,175 N; N Z = N; N Z

File đính kèm:

  • docGiao an so hoc 6.doc
Giáo án liên quan