Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp q các số hữu tỷ

A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ.

 2. Kỹ năng: Có kỹ năng ban đầu về biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh 2 số hữu tỉ.

 3. Thái độ: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: NZQ.

B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 

doc107 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp q các số hữu tỷ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/08/2010 Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Tiết 1 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng ban đầu về biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh 2 số hữu tỉ. 3. Thái độ: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: NÌZÌQ. B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề. Hoạt động theo nhóm nhỏ. C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Nghiên cứu kỹ tài liệu bổ sung. Soạn kỹ giáo án - Vẽ sẵn hình 1 và 2 vào bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại lớp 6 về phân số; phân số bằng nhau; so sánh 2 phân số. Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định : (1') Sĩ số lớp II. Kiểm tra bài cũ: Không III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: ( Tiến hành trong hoạt động 1) 2. Triển khai bài: a.Hoạt động 1: (4') Giới thiệu qua phần đại số 7 Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Sách được viết thành 2 tập: Tập 1 gồm chương I và chương II. Tập 2 gồm chương III và chương IV. Số hữu tỉ - số thực Hàm số và đồ thị Thống kê. Biểu thức đại số b. Hoạt động 2: (15 ')Khái niệm số hữu tỉ. Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Hãy biểu diễn các số sau thành các phân số bằng nhau nhưng có mẫu và tử khác nhau. HS: Viết theo cách hiểu của mình như đã học ở lớp 6. GV: Dẫn dắt để đi đến khái niệm số hữu tỉ. GV: Cho HS thảo luận theo nhóm để trả lời ?1 và ?2 GV: Đặt vấn đề chuyển sang hoạt động 3 1. Số hữu tỉ: Là số viết được dạng: với a,bÎZ, b ¹ 0. Ký hiệu: Q. -Đều là số hữu tỉ vì nó viết được dưới dạng và c. Hoạt động 3: (10') Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Hãy biểu diễn các số nguyên -1; 1 và 2 trên trục số. HS: Một em lên bảng, cả lớp làm vào giấy. GV: Cho cả lớp nhận xét thống nhất. GV: Vậy biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số ta làm thế nào? GV: Treo bảng phụ và giới thiệu cách làm) HS: Tiến hành làm theo GV. -1 0 0 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 2 1 -1 1 0 - Chia đoạn thẳng từ 0 đến -1 thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần là đơn vị Tương tự. Điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x. d. Hoạt động 4: (8 '): So sánh 2 số hữu tỉ. Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta đưa về so sánh 2 phân số cùng mẫu số. HS: Làm ?5. GV: Hướng dẫn HS làm. 3. So sánh hai số hữu tỉ: IV. Củng cố: (4'): GV cho HS củng cố bằng BT 2a và 3a bằng cách gợi ý cho HS . V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: (3' ) Học bài theo SGK. Làm các bài tập: 2b; 3b, c, d; và 1; 4; 5 SBT. Xem lại quy tắc cộng trừ phân số. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Ngày soạn:18/08/2010 Tiết 2 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. Hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng thực hiện phép cộng trừ các số hữu tỉ nhanh, đúng và có kĩ năng vận dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Qua bài học HS phát huy được tư duy. B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề trên cơ sở sử dụng phương pháp tương tự. Hoạt động theo nhóm nhỏ. C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Nghiên cứu kỹ bài dạy, tìm phương pháp truyền thụ. Soạn kỹ giáo án Lựa chọn nội dung cho HS hoạt động nhóm. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, ôn lại quy tắc cộng trừ phân số. Chuẩn bị phiếu học tập. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định: (2') II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu khái niệm số hữu tỉ, cho ví dụ. - Làm bài tập 2b. III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Ta đã biết cách cộng, trừ 2 phân số ,vậy cộng trừ số hữu tỉ có liên quan gì đến cộng, trừ 2 phân số? 2. Triển khai bài: a. Hoạt động 1: Cộng, trừ 2 số hữu tỉ: (20') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV nhắc lại về số hữu tỉ cho HS và cho HS thấy rằng cộng trừ số hữu tỉ thực chất là cộng, trừ phân số và yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số. HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số và từ đó nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. HS ghi bài. GV nêu ví dụ cho HS . HS nghe và ghi ví dụ. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với x = ; y = ( a, b, m Z, m > 0): x + y = += x -y = -= Ví dụ: b. Hoạt động 2: Quy tắc "chuyển vế" (20') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Nếu a, b, c Î Z và a + b = c a =? HS: a = c - b GV: Vậy x, y, z Î Q và x + y = z x =? GV: Nhận xét vị trí của y và dấu của y trong 2 đẳng thức. HS: Nhận xét và làm GV: Lưu ý HS vai trò của chú ý trong tính toán. GV cho HS ?2 HS tiến hành theo các bước hướng dẫn của GV và tiến hành làm. 2. Quy tắc"chuyển vế": Nếu x, y, z Î Q và x + y = z thì x = z - y Nhận xét: (SGK) Ví dụ: Tìm x biết.(Sgk). Chú ý: (Sgk). ?2 Tìm x biết: a) x- b) x = x = x = x = x = x = = IV. Củng cố: (4'): GV cho HS củng cố bằng BT 2a và 3a bằng cách gợi ý cho HS . Đối tượng yếu Đối tượng trung bình Cả lớp làm bài 10 sgk Tính Tìm x biết: V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: (3' ) Về nhà học bài theo SGK. Ôn quy tắc nhân, chia hai phân số. Làm các bài tập: 8; 9 SGK và 14; 10; 18 SBT. Hướng dẫn các em làm bài 18 SBT. Học bài theo SGK. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 24 /08 /2010 Tiết 3 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ. Nắm vững tỉ số của hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng quy tắc một cách nhanh và đúng. B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Dùng phép tương tự. - Hoạt động theo nhóm nhỏ. C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn công thức nhân chia số hữu tỉ. Tính chất của phép nhân. - Soạn kỹ giáo án 2. Chuẩn bị của học sinh: - Ôn lại quy tắc nhân chia phân số. - Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp: (2') II Bài cũ: Nêu quy tắc nhân hai phân số. Áp dụng: III. Giảng bài mới : 2.Triển khai bài : a) Hoạt động 1: NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ (15') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Vì số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng phân số . Nên quy tắc nhân hai số hữu tỉ giống quy tắc nhân hai phân số. HS:Áp dụng công thức làm các ví dụ tương tự SGK. GV: Gọi hai HS lên bảng làm bài 1a; 1b 1. Nhân hai số hữu tỉ: Với ; , ta có: Ví dụ: (Sgk) b) Hoạt động 2: CHIA HAI SỐ HỮU TỈ (15') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Cho HS phát biểu quy tắc chia hai phân số ở lớp 6. HS phát biểu. GV: Giới thiệu quy tắc chia hai số hữu tỉ. HS ghi bài. GV: Hướng dẫn các em áp dụng vào các ví dụ tương tự. HS: Làm ? S GK. GV: Nêu chú ý trong SGK HS ghi bài. Với ,ta có: x : y = : Ví dụ: ? a) 3,5. Chú ý: ( Sgk) IV. Củng cố: (10') GV cho HS làm BT 11 Sgk. Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a), 1HS làm câu c). HS lên bảng làm, các HS khác theo dõi. GV lưu ý cho HS rút gọn khi thực hiện phép tính. BT 11: a) c) : 6 = V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: (3') - Nắm các công thức cộng trừ nhân, chia số hữu tỉ. - Làm bài tập 12 - 16 SGK; 10, 14 SBT. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:25 /08 /2010 Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ, nhân chia các số thập phân. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lí nhất. B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập. C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng. Soạn kỹ giáo án 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại khái niệm về trục số, giá trị tuyệt đối của số nguyên a. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I Ổn định lớp học. II. Bài cũ (5' ) HS 1: - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? - Tìm ê15ê=?; ê-13ê=?; ê0ê=? HS2: Vẽ tục số và biểu diễn các số 2; -2; 3 và 5 lên trục số. III. Giảng bài mới: Đặt vấn đề: Ta đã biết khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số tự nhiên,vậy giá trị tuệt đối của 1 số hữu tỉ có gì giống giá trị tuyệt đối của 1 số tự nhiên,ta nghiên cứu bài hôm nay. Triển khai bài: a. Hoạt động 1: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (22') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Dùng phép tương tự để giới thiệu khái niệm và ký hiệu. HS: Căn cứ định nghĩa tìm ê3,5ê =? và HS làm tiếp ?1 và ?2 , từ đó GV hướng cho HS đi đến nhận xét Sgk. GV cho HS áp dụng bài tập 17. Là khoảng cách từ điểm biểu diễn x đến 0 trên trục số. Ký hiệu VD: ê-2ê= 2 Nhận xét: (Sgk) Bài tập 17 a,c đúng; b sai. 2a. êxê = b. Hoạt động 2 : CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN: (10 ') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Ôn cho HS cộng các phân số thập phân. Viết các số thập phân thành dạng phân số thập phân. GV giới thiệu cách thực hành. Tương tự như số nguyên. GV giới thiệu cả trừ bằng máy tính bỏ túi. GV cho HS phát biểu quy tắc nhân chia hai số thập phân. HS tự sử dụng máy tính bỏ túi để tính. VD: (-1,13) + (-0,264) = = = -(1,13 + 0,264) = -1,394 Cách cộng bằng máy tính bỏ túi: SGK. (-5,2).3,14 = -16,382 (-0,408):(-0,34) = 0,408:0,34 = 1,2 IV. Củng cố: (5'):Nêu công thức êxê= ? Tìm x biết : ; ? V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: (3') - Nắm vững và hiểu rõ quy tắc giá trị tuyệt đối. - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và thử lại bằng máy tính. - Làm các bài tập: 21; 22; 24 SGK và 24; 25; 27 SBT . Làm bài tập 19, 20SGK. - Giờ sau chuẩn bị máy tính bỏ túi loại SHARP TK- 340 hoặc CASIO fx-220 để làm bt. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:31 /08 /2010 Tiết 5 A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm giá trị x và cách sử dụng máy tính. Thái độ : Phát triển tư duy cho HS qua việc giải toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. B. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập sử dụng máy tính, máy tính bỏ túi. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP : I. Ổn định (2') II. Kiểm tra bài cũ: ( 8' ) - Viết công thức tìm ½x½ = ? - Chữa bài tập 27 a, b, c. III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động 1 : CHỮA CÁC BÀI TẬP TRONG SGK Cách thức hoạt động của thầy và trò : Nội dung kiến thức : GV ra đề yêu cầu các nhóm thảo luận thống nhất đáp án. HS các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả. Cả lớp nhận xét thống nhất. GV: Treo bảng phụ. HS theo hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tìm kết quả. GV: Hướng dẫn các em đổi thành các phân số trước khi so sánh. HS: Thực hiện các bước để tiến hành so sánh. Bài 24/16: HS hoạt động theo nhóm. GV: Chọn bảng nhóm để chữa theo bài chuẩn Bài 26/16: = -5,5497 = - 0,42. Bài 22/16: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần Sắp xếp ta có: b. Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP CÁC BÀI TRONG SBT (20') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Gợi ý cách làm. HS: Lên bảng tính theo hai trường hợp xảy ra. GV: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì a = ? HS: GV: Thay a và b vào đẻ tính. GV đưa tiếp BT 32/8 SBT cho HS . GV: ½x - 3,5½ có giá trị như thế nào? -½x - 3,5½ có giá trị như thế nào? HS tư duy và trả lời. GV: Tìm giá trị lớn nhất của giá trị A có thể xảy ra Bài 29/8: Tính giá trị các biểu thức: Ta có: b = -0,75 - Thay a = 15; b = - 0,75 vào biểu thức rồi tính. - Thay a = -15; b = -0,75 vào biểu thức rồi tính a) A = 0,5 - ½x - 3,5½. Ta có : -½x - 3,5½ £ 0 "x. A = 0,5 -½x - 3,5½£ 0,5 A max khi A = 0,5 ½x - 3,5½ = 0 ó x =3,5 IV. Củng cố: (5'):Bài 25 SGK: Tìm x biết: ½x - 1,7½ = 2,3 Tìm x biết : ; ? V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: (3') Ôn kỹ lưỡng lại các kiến thức đã học. Xem lại các bài tập mẫu. Làm các bài tập: 26 b, d SGK và các bài còn lại trong sách SBT. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 01/09/2010 Tiết 6 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong học tập. B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập. C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức, máy tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. - Ôn lại công thức lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ tự nhiên. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp học: (2') II. Bài cũ: (8') HS1: Tính giá trị biểu thức: Bài 28: HS2: - Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. - Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa: 33. 32; 57:55 III. Giảng bài mới: a. Hoạt động 1 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (15') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: tương tự như lũy thừa đối với số tự nhiên. Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x? HS: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. GV: Cũng tương tự với a Î N; x Î Q cũng được quy ước: GV: Nếu viết x dưới dạng (a; bÎZ; b¹0) thì: HS: Khi đó ta có: HS làm ?1 SGK. Sau đó GV cùng làm trên bảng với HS. Công thức: xÎQ; nÎN; n >1 Quy ước: x1 = x x0 = 1 (x ¹ 0) Nếu viết x dưới dạng (a;bÎZ; b¹0) Công thức: ?1 b. Hoạt động 2 : TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA (8') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Cho aÎN; m, nÎN; m ³ n thì am. an = ? am: an = ? HS Nhắc lại quy tắc luỹ thừa số tự nhiên. GV: Tương tự nếu xÎQ; m,nÎN ta cũng có công thức GV: Yêu cầu HS làm ?2 GV: Đưa bảng phụ ghi bài 49 SGK HS: Chọn câu trả lời đúng. 2. Tích và thương của hai lũy thừa: am.an = am + n am:an = am-n (m, nÎN; m ³ n) xm.xn =xm+n xm:xn = xm-n (m, nÎN; m ³ n) ?2 a) (-3)2.(-3)3= (-3)2+3= (-3)5= -243 b) (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)5-3=(-0,25)2= -0,0625 c. Hoạt động 3 : LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA (7') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV yêu cầu HS làm ?3. Tính và sao sánh: HS làm theo hiểu biết của mình. GV:Có NX gì về số mũ của 2 luỹ thừa trên? HS: Số mũ sau là tích của 2 số mũ trước. GV: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào? HS: Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. Cho HS làm ?4. Điền số thích hợp vào ô trống: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa: a) (22)3 = 43 26= 2.2.2.2.2.2 = 4.4.4 = 43 (22)3 = 26 (xm)n = xm.n Công thức: ?4 Điền số thích hợp vào ô trống: IV. Củng cố: (3') GV cho các nhóm hoạt động với bài tập 28 SGK. V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: - Học thuộc định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ: xn = x.x...x - Năm vững công thức đã học. - Làm các bài tập: 29-32 SGK và 39-43 SBT E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 07/09/2010 Tiết 7 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Từ trực quan đến tư duy, rút ra vấn đề. B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập. C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức, máy tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, phiếu học tập. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp học : (1') II. Bài cũ: (9') HS1: Nêu định nghĩa, viết công thức lũy thừa bậc n của x. Chữa bài tập 39 SGK. HS2: Viết công thức tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số. Chữa bài tập 30 SGK. III. Giảng bài mới : 1.Đặt vấn đề: Để tính nhanh tích (0,125)3. 83 ta làm thế nào? (1') 2. Triển khai bài : a. Hoạt động 1 : Lũy thừa của một tích (10') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Đưa ra câu hỏi: Tính nhanh tích (0,125)3.83 = ? Trước hết ta làm ?1 HS thực hiện theo cá nhân. GV: Qua ví dụ ta thấy muốn nâng một tích lên lũy thừa ta làm thế nào? HS:Tự phát biểu10 theo hiêu biết của mình. GV: Đưa bảng phụ chứng minh công thức. HS: Áp dụng làm ?2 GV: Lưu ý áp dụng công thức theo hai chiều (tùy theo bài) 1. Luỹ thừa của một tích: ?1 Tính và so sánh: (2.5)2 = 102 = 100 22.52 = 4.25 = 100 (2.5)2 = 22.52 Công thức: (x.y)n = xn.yn (Lũy thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) ?2 a) b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3= 33= 27 b. Hoạt động 2 : Lũy thừa của một thương (10') Cách thức hoạt động của thầy và trò GV cho HS làm ?3 HS làm theo nỗ lực cá nhân GV: Yêu cầu HS rút ra nhận xét HS rút ra nhận xét và GV nêu quy tắc. HS phát biểu băng lời. GV yêu cầu HS làm ?4 Nội dung kiến thức 2.Lũy thừa của một thương: ?3 a) b) Công thức: (Lũy thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa). ?4 c. Hoạt động 3 :Bài tập áp dụng:(10') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV cho HS làm bài tập ?5 GV: Câu a) áp dụng công thức nào? HS:Lũy thừa của một tích ?5 a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1. b) (-39)4: 134 = (-39:13)4 = (-3)4 = 81. IV. Củng cố: (2') Các công thức về luỹ thừa? V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: - Ôn các công thức về lũy thừa. - Làm các bài tập: 38-40 SGK và 44-51 SBT. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:08/09/2010 Tiết 8 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của một tích, một thương và lũy thừa của một lũy thừa. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc tren trong việc tính toán giá trị biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh lũy thừa và tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Từ trực quan đến tư duy, rút ra vấn đề. B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập. C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức.Đề kiểm tra 15'. 2. Chuẩn bị của học sinh: Giấy làm bài kiểm tra 15'. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp học: Sĩ số (2') II. Bài cũ: Kiểm tra 15' cuối tiết học. III. Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Tiết trước ta đã học các công thức về luỹ thừa, bây giờ ta sẽ vận dụng vào làm bài tập. 2. Luyện tập: a. Hoạt động 1:Bài tập áp dụng công thức luỹ thừa của một tích: Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV yêu cầu HS làm bài tập 38 trang 22 SGK? Một HS trình bày cách làm ? Rút ra kết luận gì khi so sánh hai số hữu tỉ cùng số mũ? HS rút ra KL. Bài 38: a. Ta có: 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 89 = 134 217 728 99 = 387 420 489 Vậy 99 > 89 nên 227 < 318 Với hai số hữu tỉ a,b, nếu a > b thì an > bn. b. Hoạt động 2: Bài tập áp dụng tổng hợp các phép toán: GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài 40. Cả lớp tham gia học tập và hoàn thành bài giải. GV gợi ý:- Quy đồng và thực hiên phép tính trong ngoặc trước . Câu b nên đưa về cùng luỹ thừa. x10 = x7. ? x10 = (x2)? x10 = x12: ? HS tiến hành làm theo gợi ý của GV. Bài 40: Tính a) b) Bài 39 SGK x10 = x7.x3 x10 = (x2)5 x10 = x12:x2 Bài 42 SGK a) => 2n = 23 ó n =3 b) (-3)n = 81.(-27) = (-3)4.(-3)3 = (-3)7 (-3)n = (-3)7 ó n = 7. c.Hoạt động 3: KIỂM TRA 15' 1. Tính a) 40 = b) c) 2. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa số hữu tỉ: a) b) 3. Chọn câu trả lời đúng trong các câu A; B; C a) 35.34 = A. 220 B. 920 C. 39 b) 23.24.25 = A. 212 B. 812 C. 860 IV. Củng cố: (2') GV cho HS nhắc lại tên các công thức về luỹ thừa. V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: - Ôn lại quy tắc về lũy thừa. - Ôn lại các kiến thức về tỉ số 2 số. - Làm các bài tập: 47, 48, 52 SGK và 57, 59 SBT. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................. Ngày soạn:16 /09/ 2010 Tiết 9 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là tỉ lệ thức. Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. 3. Thái độ: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập. C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, các kết luận. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x; y (y¹0) - Định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Viết tỉ sồ thành tỉ số hai số nguyên. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp học: Sĩ số (2') II. Bài cũ: - Tỉ số giữa hai số a và b với b¹0 là gì? Ký hiệu? (5') - So sánh hai tỉ số: và III. Giảng bài mới. 1. Đặt vấn đề: Trong hai bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau . Ta nói đẳng thức đó là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? Ta đi vào bài hôm nay.(1') 2. Triển khai bài: a. Hoạt động 1: ĐỊNH NGHĨA (12') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Trong hai bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau . Ta nói đẳng thức đó là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? HS: Lấy ví dụ về tỉ lệ thức. GV: - Giới thiệu các ký hiệu - Các số hạng. HS: Làm ?1 SGK . GV yêu cầu HS thực hiện phép tính và rút ra kết luận. HS hoạt động nhóm thực hiện phép tính. GV: Tương tự cho câu b) 1.Định nghĩa: VD: So sánh và . Ta có = là một tỉ lệ thức. Định nghĩa: (SGK) Ký hiệu: hoặc a:b = c:d a, d là số hạng ngoại tỉ. b, c là số hạng trung tỉ. ?1 a) ; Vậy lập được tỉ lệ thức b. Hoạt động 2: TÍNH CHẤT (15') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: khi có a, b, c, d Î Z; b, d ¹ 0 Theo định nghĩa phân số ta có a.d = b.c Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức hay không? HS: Xét cụ thể ví dụ 1 và thực hiện ?2 SGK. GV: Dẫn dắt để đưa ra được tính chất 2 và ngược lại. GV cho HS làm ?2 2. Tính chất: a. Tính chất 1: ó a.d = c.b Ngược lại có a.d = b.c ( b;d ¹ 0). b. Tính chất 2 IV. Củng cố: (8') Cách thức hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Cho HS thực hiện bài tâp 47a. HS: Hoạt động theo nhóm. GV: Tiếp tục cho HS làm bài 46 a, b Tìm x biết: HS1: lên bảng làm bài a HS2: lên bảng làm bài b. GV: Cho nhận xét muốn tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức ta làm như thế nào? HS: Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức và các phép toán trên Q. Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ 6.63 = 9.42 ; ; ; . Bài 46: a ) => x.3,6 = (-2).27 x = b) x = 0,91

File đính kèm:

  • docĐS 7-Dùng.doc