Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tập hợp q các số hữu tỉ

* Học xong bài này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau :

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sách các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N , Z , Q .

II. CHUẨN BỊ:

 Thầy : Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án, xem lại giáo án trước khi giảng bài,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .

 Trò : Chuẩn bị bài mới và các đồ dùng phục vụ cho học tập

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 

doc144 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tập hợp q các số hữu tỉ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28 / 08 / 2006 Tiết : 1 Chương I : Số hữu tỉ - số thực . Tập hợp Q các số hữu tỉ Mục đích yêu cầu: * Học xong bài này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau : - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sách các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N , Z , Q . II. Chuẩn bị: Thầy : Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án, xem lại giáo án trước khi giảng bài,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết . Trò : Chuẩn bị bài mới và các đồ dùng phục vụ cho học tập III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: HS Vắng B. Kiểm tra bài cũ: Học sinh1: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. -Viết các số sau đây dưới dạng phân số : 3, - 0,5 , 0 , C. Bài mới Hoạt động thày và trò Nội dung GV : Các số 3, - 0,5 , 0 , 2 5/7 có đặc điểm gì chung . HS : Thảo luận theo nhóm . GV : Các số viết được dưới dạng phân số ta gọi là số hữu tỉ . ? Vậy thế nào là số hữu tỉ . ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài?1, ?2 GV : Yêu cầu học sinh làm ? 1 và? 2 theo nhóm .? Vì sao các số 0,6 ; - 1,25 ; là các số hữu tỉ không? Vì sao ? HS : Thảo luận theo nhóm . áp dụng kiến thức vừa học làm bài tập /7 GV : Yêu cầu học sinh làm ? 3 theo nhóm . Các nhóm trình bày câu trả lời . GV : Nhận xét bài làm của học sinh . ?Để biểu diễn số 5/4 trên trục số làm thế nào ? Ta sẽ chia đoạn thẳng đơn vị ra làm mấy phần bằng nhau . Học sinh: chia làm 4 phần bằng nhau . ? Mỗi phần nhỏ bằng bao nhiêu phần cảu đơn vị cũ . Ta coi đó là đơn vị mới vậy 5/4 được biểu diễn như thế nào ? ? Hãy viết số -2/3 dưới dạng có mẫu dương . ? Biểu diễn – 2/3 ta làm như thế nào . 1.Số hữu tỉ : Ví dụ : Ta có thể viết : 3 = 3/1 = 6/2 = . 0,5 = - 1/2 = - 2/4 = .. KL : Các số 3, - 0,5 đều là các số hữu tỉ . Định nghĩa : SGK /trang 5 Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số a/b, với a,bẻ Z , b 0 Tập hợp số hữu tỉ , kí hiệu là Q Q = ( a/b / a, b ẻ Z , b 0 ) 2 . Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ? - Chia đoạn thẳng ra thành 4 phần bằng nhau , lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng 1/4 đơn vị cũ . 0 M Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ? GV : 1 học sinh lên bảng trình bày ,dưới lớp làm vào vở . Trong các phân số ở bài tập 2a những phân số nào bằng phân số 3/ -4 GV:Gọi học sinh trình bày bài làm của mình N 0 GV : Yêu cầu cả lớp làm làm ?4 SGK , so sánh -2/3 và 4/5 . ? Muốn so sánh 2 phân số làm như thế nào . ? Hãy so sánh – 0,6 và 1/ - 2 ?Muốn so sánh 3 phân số trên ta làm thế nào 3: So sánh 2 số hữu tỉ . ?4: so sánh -2/3 và 4/5 . VD1: so sánh – 0,6 và 1/ - 2 Vì - 6 0 nên hay – 0,6 < VD2. ( Sgk) Ta có ? Nếu x ; y thì trên trục số x nằm ở vị trí như thế nào so với điểm biểu diễn số y . học sinh ghi bài áp dụng làm bài tập 25/ SGK . ?5: Trong các số hữu tỉ sau , số nào là số hữu tỉ dương , số nào là số hữu tỉ âm , số nào không là số hữu tỉ dương , số nào không là số hữu tỉ âm ? -3/7; 2/3; 1/-5; -4; 0/-2 ; -3/-5 D .Củng cố: ? Khái niệm số hữu tỉ , biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . ? Nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ . IV : Rút kinh nghiệm Ngày soạn :28/08/2006 Tiết : 2 Bài 2 : Cộng trừ số hữu tỉ I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm vững chắc quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . - Có khả năng làm tính cộng , trừ số hữu tỉ nhanh . - Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế . II. Chuẩn bị: Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết cho tiết học. Trò : Làm đầy đủ các bài tập , chuẩn bị bài mới . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: Vắng. B. Kiểm tra bài cũ: ? Tính : -2/3 + 4/5 =? -3 – 6/7=? ? Nhận xét bài làm của bạn . C. Bài mới . Hoạt động thày và trò Nội dung GV : ở bài trước các em dã biết các dạng số trên được gọi là số gì ,thuộc tập hợp số nào . ? Vậy muốn thực hiện pháp cộng trừ số hữu tỉ ta làm như thế nào . ? Nếu x = a/m , y = b/m thì cộng trừ 2 số x , y ta làm như thế nào . 1. Cộng trừ 2 số hữu tỉ . Ta đã biết : Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số a/b, với a,bẻ Z , b 0 . Nhờ đó ta có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương ? Nêu công thức cộng , trừ 2 số hữu tỉ x và y áp dụng quy tắc trên làm ? 1 theo nhóm . ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài?1, ? Để cộng , trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Trước hết ta viết các số hữu tỉ dưới dạng số nào . học sinh lên bảng trình bày . ? Nhắc lại các tính chất của phép cộng p/s Hs: Lên trình bày ?1. GV: Nhận xét và sửa lại. Với , y = ( a, b ,c Z. m>0 ) Ta có x+y = + = x-y = - = VD:a, b,(-3) - ?1: Tính : a, 0,6 + b, - ( - 0,4) GV : Phép cộng các số hữu tỉ cũng có các tính chất tương tự . ? áp dụng những kiến thức đã học em hãy làm các bài tập sau Tìm x biết : 3/5 + x = 1/2 ?Nhận xét bài làm của bạn . ? Người ta có thể làm bài tập này bằng cách nào khác . ? Dựa vào quy tắc làm ? 2 . a ) x - 1/2 = - 3/2 b) 2/7 – x = -3/4 GV : Tổ chức cho học sinh làm bài tập theo nhóm . Yêu cầu đại diện của 2 nhóm lên trình bày , nhóm khác nhận xét . GV : Nhận xét,uốn nắn những sai xót nếu có 2: Qui tắc chuyển vế . Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó Với mọi x, y,zQ: x+ y = z => x = z - y VD : Tìm x biết : + x = ?2 : Tìm x biết a ) x - = - b) – x = Giải a , x = - + = -1 b,, HS tự trình bày. ? Ta có thể áp dụng tính chất kết hợp để thực hiện các phép tính như thế nào . ( Đọc nội dung chú ý SGK / 9 ) ? Đọc đề bài tập 3 . GV : Để học sinh suy nghĩ ít phút sau đó gọi 3 học sinh lên bảng trình bày . ? NHận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét,uốn nắn những sai xót nếu có Chú ý : Trong Q , ta cũng có những tổng đại số , trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z D : Củng cố: ? Nêu quy tắc cộng , trừ 2 số hữu tỉ . ? Nêu quy tắc chuyển vế . E : Dặn dò: - Học theo vở ghi và SGK . - Làm các bài tập : 7 , 8 , 9 , 10 SGK IV : Rút kinh nghiệm: Ngày 30/8/2006 Ngày soạn : 06/ 09/ 2005 Tiết : 3 Bài 3 : nhân chia số hữu tỉ . I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu được khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . -Có kỹ năng nhân 2 số hữu tỉ nhanh , đúng . II. Chuẩn bị: Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết cho tiết học. Trò : Làm đầy đủ các bài tập , chuẩn bị bài mới . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: Vắng B. Kiểm tra bài cũ: ? Thực hiện phép nhân 2 số sau : ( 3/5 ) . ( -2/7 ) C. Bài mới: Hoạt động thày và trò Nội dung GV : Ta thấy số hữu tỉ có cùng 1 đặc điểm là phân số, vậy với phép nhân cũng chính là pháp nhân hai phân số hữu tỉ . ? Để nhân chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào . Nếu x = a/b và y =c/d 1. Nhân 2 số hữu tỉ . Với x = a/b và y =c/d Ta có : x . y = ? x . y= ? áp dụng tính chất -3/4 . 2 1/2 Học sinh lên bảng làm bài . ? Nhận xét bài làm của bạn . VD : áp dụng tính chất ? Qua ví dụ trên muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào . Tương tự như phép nhân , ta có chia hai số hữu tỉ . chia hai số hữu tỉ ? x chia y được tính như thế nào . ? Nhắc lại quy tắc chia hai phân số . ? áp dụng làm ? trong SGK . 2: Chia hai số hữu tỉ . Với x = a/b và y =c/d ; y # 0 ta có x : y = VD : - 0,4:( -2/3) = ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài ? GV : Yêu cầu học sinh làm theo nhóm , các nhóm trưởng trình bày bài làm của mình . GV: Nhận xét, uốn nắn sai xót nếu có . ? Tỉ số 2 số hữu tỉ x và y là gì . ? Đọc nội dung chú ý trong SGK . ? Cho ví dụ về tỉ số của 2 số hữu tỉ . ? Viết tỉ số của hai số 3 5/7 và - 4/9 ? Tính (Sgk) + HS trình bày GV: treo bảng phụ Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y # 0) gọi là tỉ số của 2 số x và y , kí hiệu là x/ y hay x: y VD : Viết tỉ số của hai số-5,12 và 10,25 GV : Yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm , các nhóm ttrưởng trình bày bài làm của mình trên bảng . ? Các nhóm khác nhận xét . GV: Nhận xét, uốn nắn sai xót nếu có . Là hay -5,12 : 10,25 ? Làm bài tập 13/12 SGK ? Đề bài yêu cầu chúng ta phảilàm gì . GV: Gọi ba hs lên bảng làm. HS: Nhận xét ? Em nào có kết quả khác . ( Để học sinh nêu một số kết quả ) Các em về nhà tiếp tục tìm * Bài tập 13/12 SGK. Kết quả.a, =- b, = c, = D : Củng cố: ? Phát biểu quy tắc nhân , chia 2 số hữu tỉ. E : Dặn dò: - Học theo vở ghi và SGK . - Làm các bài tập 13,14/ 12 IV:Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 06/ 09 /2005 Tiết: 4 Bài 4 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . cộng ,trừ, nhân ,chia số thập phân I. Mục đích yêu cầu: Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . -Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, có kỹ năng cộng , trừ , nhân, chia các số thập phân . -Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lý . II. Chuẩn bị: -Thày nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáoo án ,chuẩn bịmột số đồ dùng cần thiết . -Trò : Học và làm bai tập đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: Vắng . B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ? Cho VD? ? Biểu diễn trên trục số các số :3,5 ; -2 ?. C. Bài mới. Hoạt động thày và trò Nội dung ? Thế nào là giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên GV : Tương tự ta có gái trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số . Học sinh ghi bài . 1.Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x , kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số . GV : Yêu cầu học sinh khác nhắc lại định nghĩa . GV Yêu cầu học sinh cả lớp làm ? 1 theo nhóm . GV giải thích khi nào /x/ = - x ? Lấy ví dụ minh hoạ . ?Nhóm trưởng đứng tại chỗ trình bày bài làm . ?1: Điền vào chỗ trống ( ....) a, Nếu x= 3,5 thì =..... Nếu x= -4/7 thì =..... b. Nếu x > 0 thì =..... Nếu x= 0 thì =..... ? Nhận xét bài làm cảu từng nhóm . ? Từ ?1 em có nhận xét gì về cách tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . GV : Đưa ra nhận xét SGK . ? Đọc nhận xét SGK . GV : Tổ chức cho học sinh làm ? 2 theo nhóm . Nếu x< 0 thì =..... x nếu x0 = -x nếu x < 0 * Nhận xét SGK. Với mọi x thuộc Q ta luôn có ; = ; Để làm được ? 2 các em vận dụng công thức nào để tính . Yêu cầu các nhóm trưởng trình bày bài làm của mình . ?2 : Tìm biết : a, x= -1/7 b, x= 1/7 c, x= -16/5 d, x=0 ? Để cộng , trừ số thập phân ta có thể làm như thế nào . Nếu học sinh chưa nêu được GV có thể hướng dẫn . ? Ta có thể viết các số thập phân dưới dạng phân số được không . Sau đó ta tiến hành thực hiện phép tính như : Cộng , trừ , nhân , chia số hữu tỉ . - Ta có thể viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo các qui tắc các phép tính đã biết về phân số ? Ngoài ra ta có thể làm theo cách khác được không . GV : Có thể áp dụng quy tắc như trong số nguyên để cộng , trừ . VD : a, (-1,13) + ( - 0,264) = -1,394 b, 0,245 - 2,134 = -1,889 c, ( -5,2 ) .3,14 = -16,328 GV : Tổ chức cho học sinh làm ? 3 theo nhóm . Để học sinh làm bài tí phút sau đó GV yêu cầu học sinh trình bày bài làm của nhóm mình . ? Nhận xét bài làm của các nhóm . GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có . ?3: Tính: a, -3,116 + 0, 263 b, (-3,7). ( -2,16) Kết quả a, = - 2, 853 b, = 7,992 Sau đây chúng ta làm một số bài tập . ? Làm bài tập số 17 / sgk tr15 . GV : Tổ chức cho học sinh làm bài tập theo nhóm Bài 17/ Sgk tr15 1, Đúng a; c 2, a, x= b, x= 0,37 Các nhóm lên bảng trình bày bài làm sau đó nhận xét . ? Làm bài tập 20. GV : Tổ chức cho học sinh làm theo nhóm , để học sinh làm ít phút sau đó gọi địa diện các nhóm lên trình bày . Bài tập 20/ sgk tr15: a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + ( -0,3) = (6,3 + 2,4) +( -0,3) + (-3,7) = 4,7 b, = 0 c, =3,7 Các nhóm khác nhận xét . GV : Nhận xét, uốn nắn sai xót nếu có . D : Củng cố: ? Thế nào là gí trị tuyệt đối số hữu tỉ . ? Nêu các tính chất của phép cộng các sốhữu tỉ . E : Dặn dò: Học theo vở ghi và SGK . Làm các bài tập của phần luyện tập và các bài tập 31 – 38 sách bài tập IV : Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày : 9/9/2006 Ngày soạn : 12/ 09 / 2006 Tuần : 3 Tiết: 5 Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh củng cố lại được 1 số kiến thức đã học và vận dụng sáng tạo các kiến thức đó thực hiện tính toán . - Học sinh áp dụng các tính chất cộng , trừ , nhân ,chia phân số hữu tỉ . II. Chuẩn bị: Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kĩ giáo án, chuẩn bị 1 số đồ dùng cần thiết . Trò : Học thuộc bài cũ, làm các bài tập đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định t/c lớp: Vắng B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? HS2: Làm bài tập 18 / sgk tr15?. C. Bài mới: Hoạt động thày và trò Nội dung ? Làm bài tập 21a/15 . GV : Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhóm . ? Các nhóm trình bày bàilàm của mình . ? Nhận xét bài làm của các nhóm . GV : Sửa chữa , uốn nắn sai xót nếu có . ? Đọc đề bài tập 21b/15 HS : Đứng tại chỗ trả lời . T/c làm bài tập 22 ( Sgk) * Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài ? Học sinh thảo luận nhóm để giải ?Những phân số nào cùng biểu diễn số hữu tỉ -5/2 ? Để sắp xếp các số hữu tỉ theo thứtự lớn dần trước hết ta làm như thế nào . ? ápdụng hãy so sánh các số đó . 1: Bài tập : 21/ Trang 15 . a, -14/35 =-2 /5 ; -27/63 = - 3 /7 ; -26/65 =-2 /5 ;-36 / 64 =-3 / 7 ; 34 / -85 = -2/ 5 . Vậy các phân số -27/63;và -36/84 biểu diễn cùng một số hữu tỷ . * -14/35;-26/65; 34/84 biểu diẽn cùng một số hữu tỷ . Viết 3 phân số biểu diễn cùng một số hữu tỷ -3/7: -3/7 = -27/63 =-36 /84 = -6/ 14 2: Bài 22/ 16: Sắp xếp các số hữu tỷ theo thứ tự tăn dần -5/2< -0,875 < -5/6 < 0 < 0,3 < 4/13 ? Làm bài tập 23/16 Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập , cả lớp làm theo nhóm , chuẩn bị ý kiến nhận xét bài làm của bạn .? * Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài ? Làm bài tập 24/16 ? Hãy áp dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh . ? Ta có thể tính các số tròn như thế nào . GV:Gọi học sinh lên bảng trình bày , cả lớp cùng thực hiện . Bài tập 23/16 : a, 4/5 4/5 < 1,1. b, -500 -500 < 0, 001 c, -12/-37 =12 37 < 12/36=1/3=13/39 13/39 -12/-37 < 13/38 Bài tập 24/16 áp dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh . a,(-2,5 .0,38 .0,4 ) -[0,125 .3,15.( 0,8) ] = 2,77 b, [( -20,83) .0,2 + ( -9,17) .0,2 ] =-2 ? Nhận xét bài làm của bạn . GV:Nhận xét sai xót nếu có . ? Tương tự như ý a , em hãy lên bảng trình bày ý b . * Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài ? Làm bài tập 25/16 Bài tập 25 : Tìm x biết : a, = 2,3 Ta có x - 1,7 =2,3 => x= 4 Hoặc x- 17 = -2,3 => x= - 0,6 b, - 1/3 = 0 Giải tương tự như trên ; x= - 5 /12 ; x= -13/12 T/c làm bài tập 28 Sbt/8 Hs: Đọc đề bài GV Gọi hai hs lên giải ý a,b HS dưới lớp cùng làm Hs nhận xét GV sửa lại sai sót nếu có Bài 28 Sbt tr 8.Tính giá trị biểu thức A= (3,1 – 2,5 ) – ( - 2,5+ 3,1 ) =3,1 – 2,5 + 2,5+ 3,1 = 0 C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -251.3 – 281 + 251.3 – 1 +281 =-1 D. Củng cố: Giáo viên hệ thống lại bài . ? Về nhà làm bài tập 26/ SGK – 16 E. Dặn dò: -Chuẩn bị bài mới . -Làm bài tập * Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : : 13/ 09 / 2006 Tiết: 6 Bài 5 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục đích yêu cầu: Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết cách tích và thương của 2 luỹ thừa . -Học sinh được thực hành và vận dụng thành thạo trong tính toán . II. Chuẩn bị: Thày : Soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng càn thiết . Trò : Học và làm bài đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: Vắng B. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu định nghĩa về luỹ thừ của một số tự nhiên . C : Bài mới. Hoạt động thày và trò Nội dung Gv : Tương tự đối với số tự nhiên ta có định nghĩa về luỹ thừa của 1 số hữu tỷ x. ? Em nào nêu được định nghĩa luỹ thừ của một số hữu tỉ . ? Em nào viết dạng công thức của luỹ thừa . 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỷ x , kí hiệu xn , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1 ) xn = x.x.....x ( x Q, n N ,n >1) xn là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa mũ n của x . x gọi là cơ số còn n gọi là số mũ + GV : Nêu qui ước . ? Hãy lấy ví dụ minh hoạ cho định nghĩa ? Nếu số hữu tỉ x = a/b ta có công thức luỹ thà như thế nào . học sinh lên bảng viết côngthức . ? Hãy lấy ví dụ . ? áp dụng làm ?1 ? Học sinh lên bảng làm bài tập , cả lớp làm bài theo nhóm . Hs nhận xét Gvsửa lại *Qui ước x1 = x ; x0 = 1 ( x # 0 ) *Công thức ?1 : tính ( -3/4 )2 ; (-2/5)3 ; ( -0,5 )3 ; ( 9,7)0 Kết quả: (-0,5)2 = ( -0,5).(-0,5) = 0,25 ? Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào . ? áp dụng viết dạng công thức của nó . HS –Lần lượt trả lời GV: Ghi lên bảng ? Học sinh lên bảng làm bài . ? áp dụng hãy làm? 2 học sinh lên bảng làm ? 2 , cả lớp cùng làm theo nhóm . GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có 2: Tích và thương cuả 2 luỹ thừa cùng cơ số . Với số tự nhiên a đã biết am . an = am +n am : an = am -n (a 0; mn) Đối với số hữu tỉ x ta có công thức sau: xm . x n = xm+n ( Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ ) xm : xn = xm -n (x# 0; mn) ( Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia ) ?2: Tính a, ( -3) 2 . ( -3) 3 b, ( - 0,25) 5 .( - 0,25) 3 ? Hãy làm ? 3 SGK Học sinh lên bảnglàm bài GV : Ta có ( 22 )3 = 43 ? Vâỵ ta có thể viết 43 và 26 dưới dạng luỹ thừa cùng cơ số . ? Tương tự như ý a học sinh hãy làm ý b. GV: Nhận xét bài làm b của HS lên bảng . 3: Luỹ thừa của luỹ thừa . ?3: Tính và so sánh; ( 22 )3 và 26 Ta có ( 22 )3 = 43 26 = 43 ? Qua ví dụ trên em có thể viết công thức luỹ thừa của luỹ thà như thế nào . ? áp dụng công thức vừa học hãy làm ? 4 học sinh lên bảng làm bài GV : Nhận xét và uốnnắn những sai xót nếu Vậy ta có công thức : ( xm)n = xm .xn (Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa , ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ) D. Củng cố: Ta quay trở lại câu hỏi đầu bài , có thể viét ( 0,25 )8 và ( 0,125 )4 dưới dạng luỹ thừa cùng cơ số . ? Hãy viết 0,25 dưới dạng luỹ thừa .? Hãy viết 0,125 dưới dạng luỹ thừa . E. Dặn dò: - Học theo vở ghi và SGK . - Làmbài tập 27 -> 31 / 19 SGK . * Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày : 16/ 09 / 2006 Ngày soạn : 19/ 09 / 2006 Tuần 4 Tiết: 7 Bài 6 : Luỹ thừa của một số hữu tỷ( tiếp theo) I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và lũy thừa của một thương . -Có kỹ năng quan sát , vận dụng linh hoạt để tính toán . II. Chuẩn bị: *Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùngcần thiết . Trò : Học thuộc bài cũ , làm đầy đủ bài tập . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp:HS Vắng B. Kiểm tra bài cũ: ? Nhắc lại công thức nhân , chia luỹ thừa cùng cơ số . ? Nhắc lại công thức tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa . C : Bài mới. Hoạt động thày và trò Nội dung ? Muốn tính nhanh ( 0,125)3 . 83 tacó thể làm như thế nào . GV : Giới thiệu vào bài . GV : Tổ chức lớp hoạt động theo nhóm . ? Tính và so sánh ? 1 ? Học sinh lên bảng làm bài . 1. Luỹ thừa của một tích. ?1: Tính và so sánh a, (2.5)2 và 22. .52 b, ? áp dụng định nghĩa về luỹ thừa, hãy tính biểu thức đó . ? ( 2. 5)2 = ? 22 . 52 = ? ?Từ trường hợp đặc biệt đó đưa ra công thức ( x . y )n = ? Tổchưchs thảo luân theo nhóm và rút ra kết luận * Công thức ( x . y )n = xn .yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) ? Hãy áp dụng công thức để làm ? 2 học sinh cả lớp làm bài . GV : Gọi học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Ghi đầu mục 2 lên bảng . HS: Làm ?3 HS trình bày GV : Nhận xét, uốn nắn những sai xót nếu có . ? Từ đó hãy rút ra kết luận về luỹ thừa của một thương . ? Hãy viết công thức biểu diễn . ? 2 : Tính a, ( 1/3) 5 .35 =? b, (1,5)3.8= ? Kq: a, = 1 b, = 27 2: Luỹ thừa của một thương . ?3: Tính và so sánh : a, ( -2/3 ) 3và (-2)3/33 b, 105 /25 và ( 10/2)5 Công thức biểu diễn . (x/y)n = xn / yn ; ( y # 0) (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ) ? áp dụng làm ? 4.học sinh cả lớp làm bài . ?áp dụng làm? 5 SGK . học sinh cả lớp làm theo nhóm , giáo viên yêu cầu đại diện của các nhóm lên trình bày bài làm của mình . ? Nhận xét bài làm của các nhóm . GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có . ? Phát biểu lại 2 công thức vừa học . ?4: Tính a, 722/242 = ( = 32 = 9) b, ( -7,5)3/(2,5)3 = -27 c, 153/27 = 125 ?5: Tính a, ( 0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 b, ( -39)4 : 134 = ( -39 : 13 ) 4 = (-3)4 = 81 ? GV : Sau đây chúng ta làm 1 số bài tập ? Làm bài tập 34/sgk theo nhóm . GV: Gọi học sinh lên bảng làm bài , các nhóm trình bày bài làm của mình . GV : Nhận xét, đánh giá những sai xót nếu có của các nhóm . Yêu cầu học sinh làm bài tập 36 /sgk - Học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . Bài 34/ sgk t22 Các đáp án đúng là c;e;b Sửa các đáp án a, (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 d,f HS tự sửa D. Củng cố: ? Nhắc lại công thức tính luỹ thừa của một tích và công thức tính luỹ thừa của một thương . E. Dặn dò: Học theo vở ghi và SGK . Làm các bài tập 35 -> 37 SGK . IV. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn :20/ 09 / 2006 Tiết: 8 Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố lại các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ , áp dụng thành thạo 5 công thức : Nhân , chia, luỹ thừa cùng cơ số, công thức luỹ thừa của một luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương . - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh . II. Chuẩn bị: -Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết . -Trò : Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tập đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: Vắng B. Kiểm tra bài cũ: ? Nhắc lại công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số . ? Nhắc lại công thức luỹ thừa của một luỹ thừa . ? Nhắc lại công thức luỹ thừa của một tích ,luỹ thừa của một thương C : Bài mới. Hoạt động thày và trò Nội dung ? Hãy biểu diễn các luỹ thừa ở tử và mẫu dưới dạng cùng cơ số . ? Có mấy cách biểu diễn . học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét,đánh giá, uốn nắn những sai xót nếu có . 1.Bài tập 36 / 22 . Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỷ . a, 108 .28 ; b, 108 : 28 c, 254 .258 ; d, 158 .94 ( GV gọi 3 học sinh lên bảng trình bày )? Để làm bài tập 37 ta có thể làm như thế nào . GV Hướng dẫn cách biểu diễn và nhóm . ? Hãy biểu diễn các luỹ thừa trong đó có cơ số mũ là 9 . ? học sinh lên bảng làm bài . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét, đánh giá , uốn nắn những sai xót nếu có . Bài tập 37/22 .Tìm giá trị của các biểu thức sau . a, 42.43/210 = 1 b, ( 0,6)5/( 0,2)6= ( 0,2 . 3 ) 5/( 0,2)6 = 1215 c, 27.93/65.82 = 3/16 d, 63+3.62+33/-13 = ( 2.3)3 +3(2.3)+33/-13= -27 ? Làm bài tập 40 . GV : Gọi hs lên bảng trình bày ý a . ? Nhận xét bài làm của bạn . ?Lên bả

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 7.doc