Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Nguyên Hoàng Nhi - Tuần 31, 32 - Tiết 64, 65: Ôn tập chương IV

 I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức

- Ôn tập các quy tắc công, trừ, các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến.

2- Về kỹ năng:

- Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.

3- Về tư duy thái độ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Nguyên Hoàng Nhi - Tuần 31, 32 - Tiết 64, 65: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31, 32 Tiết 64,65: Ôn tập chương IV ( có thực hành giải toán trên MTCT) I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức - Ôn tập các quy tắc công, trừ, các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến. 2- Về kỹ năng: - Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3- Về tư duy thái độ: - Phát triển tư duy, trí lực cho HS II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, thước kẻ Học sinh: Bảng phụ nhóm, bút dạ III. Phương pháp dạy học: - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết Viết 5 đơn thức 2 biến x, y trong đó x, y có bậc khác nhau Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng? Số a khi nào được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? GV: treo bảng phụ các câu hỏi, HS trả lời các câu hỏi trên cơ sở đã chuẩn bị ở nhà. Hoạt động 2: Ap dụng làm bài tập Bài 1: Cho đa thức: f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 Thu gọn đa thức trên Tính f(1); f(-1) GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, sau đó cho HS cả lớp làm vào vở, gọi 2HS lên bảng trình bày lần lượt làm câu a và câu b. GV yêu cầu HS nhắc lại: Luỹ thừa bậc chẵn của số âm Luỹ thừa bậc lẻ của số âm Bài 2: Cho 2 đa thức: P(x) = x5 – 3x2 +7x4 -9x3 +x2 –x Q(x)=5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến (GV lưu ý HS vừa rút gọn vừa sắp xếp) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)(Nên yêu cầu HS cộng, trừ hai đa thức theo cột dọc) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) GV: Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? GV: Yêu cầu HS nhắc lại tại sao x = 0 là nghiệm của P(x)? Tại sao x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x)? HS: Lần lượt lên bảng thực hiện HS: 3xy2; 4x2y3; -5x2y5 ; x3y4 ; -7xy3 HS: Trả lời và cho ví dụ HS: Phát biểu HS: Trả lời HS: Cả lớp làm bài vào vở, một HS lên bảng làm câu a a) f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 =(5x4– x4)+(-15x3– 9x3– 7x3)+(4x2+8x2)+15 =4x4 – 31x3 + 4x2 + 15 HS: Cả lớp nhận xét bài làm câu a HS khác lên thực hiện câu b b) f(1) = -8 f(-1) = 54 HS: cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng thực hiện P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 -2x2 - x Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 2HS khác tiếp tục lên bảng thực hiện . P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - P(x) + Q(x)= 12x4 -11x3 +2x2 - x- P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - P(x) – Q(x) = 2x5+2x4 – 7x3-6x2 - x + HS: Lên bảng thực hiện Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng BT đã làm Ôn lại kiến thức trức trong chương. Chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì

File đính kèm:

  • docTiet 64,65.doc