Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Nguyên Hoàng Nhi - Tiết 16: luyện tập

Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

 - Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số, sử dụng đúng các

 thuật ngữ trong bài.

2- Về kỹ năng:

 - Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế. Và trong việc

 tính toán giá trị các biểu thức, trong cuộc sống thực tế.

3- Về tư duy thái độ:

 - Phát triển tư duy lôgíc cho HS

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Nguyên Hoàng Nhi - Tiết 16: luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2012 Ngày giảng:...../....../2012 Tiết 16: Luyện tập I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. 2- Về kỹ năng: - Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế. Và trong việc tính toán giá trị các biểu thức, trong cuộc sống thực tế. 3- Về tư duy thái độ: - Phát triển tư duy lôgíc cho HS II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, 2 bảng phụ ghi trò chơi. Học sinh: - HS: + Máy tính, thước dây. + Mỗi em đo cân nặng và chiều cao của mình. III. Phương pháp dạy học - Phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ../ ............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Phát biểu 2 quy ước làm tròn số Thừa BT 76 (SGK T 37) HS2: Thừa BT 94 ( SBT T 16) HS1: BT: 76324753 ằ 76324750 (tròn trục) ằ 76324800 (tròn trăm) HS2: BT: a, 5032.6 ằ 5300 991,23 ằ 990 b, 59436,21 ằ 59.400 56873 ằ 56.900 Hoạt động 2: Luỵên tập I.Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn số KQ 1.Bài 99 (SBT T 16) 2.Bài tập 100 (SBT T 16) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến CSTP thứ hai a, 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154. b, (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) c, 96,3 : 3,007 d, 4,508: 0,19 II. Dạng 2: áp dụng quy ước làm trên để ước lượng kết quả phép tính. 3.Bài 77: (SKg 37): Ước lượng kết quả - Giáo viên nêu các bước làm bảng phụ. a, 495.52 b, 82,36.5,1 c, 6730 : 78 4. Bài 81 ( SGK T 38 - 39) - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ( 2 cách ) Dạng 3: Một số ứng dụng của hàm số 5. Bài 78: (SGK T 38) ( Đề bài trên bảng phụ) - Giáo viên hướng dẫn học sinh - Hoạt động nhóm - Đo chiều dài, chiều rộng của chiếc bàn đó kết quả làm tròn đến phần mười. 1.Bài 99 (SBT T 16) HS dùng MTBT để trong kết quả a, = 1,666... ằ 1,67 b, = 5,1428... ằ 5,14 c, = 4,2727... ằ 4,27 Học sinh làm dưới sự HD của GV 2.Bài tập 100 (SBT T 16) a, = 9,3093 ằ 9,31 b, = 4,773 ằ 4,77 c, = 289,57417 ằ 289,57 d, = 23,7263....ằ 23,73 3. Bài 77: (SKgT 37): a, ằ 500.50 = 25000 b, ằ 80.5 = 400 c, ằ 7.000: 50 = 140 4. Bài 81 ( SGK T 38 - 39) - Học sinh thực hiện a, ằ 11 b, ằ 40 c, ằ 5 5. Bài 78: (SGK T 38) Học sinh hoạt động nhóm Đường chéo màn hình vi tính 21in tính ra cm là: 2,54 cm . 21 = 53,34 ằ 53 Cm - Học sinh hoạt động nhóm. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Thực hành đo đường chéo ti vi ở nhà em (theo em) - KT lại = Phép tính - Đọc " có thể em chưa biết" - BT: 79,80 (SGK T 38): BT 98, 101, 104 (5 BT T 16, 17) - Nghiên cứu trước bài số vô tỉ. .

File đính kèm:

  • docTiet 16.doc