MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
B. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận trên giấy
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 17 - Tiết 36: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày KT: 23/12 (7AB) ; Ngày trả bài: 30/12 (7AB) TUẦN 17
Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
B. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận trên giấy
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn kỉ bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài củ: không
III. Kiểm tra:
MA TRẬN:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ tuận, tỉ lệ nghịch
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
2
3
4
Mặt phẳng toạ độ
0
0
1
1
0
1
1
0
0
0
0
2
2
Đồ thị hàm số
0
0
0
0
0
0
1
2
0
0
1
2
2
4
Tổng
0
0
2
2
0
0
3
4
0
0
2
4
7
10
ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ I
Câu 1:
1. Khi nào thì hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau?
2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Điền vào các ô trống trong bảng sau:
x
-5
-4
-1
0
2
y
-8
Câu 2: Một ô tô đi từ A đến B hết 8h. Hỏi ô tô đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 2 lần vận tốc củ?
Câu 3:
1. Đánh dấu các điểm A(1;2), B(3;-1), C(-5; 0), D(-3;-2) trên mặt phẳng toạ độ Oxy?
2. Hãy nêu toạ độ của gốc toạ độ O? Nêu hoành độ của một điểm bất kì nằm trên trục tung?
Câu 4:
1. Vẽ đồ thị hàm số y = x
2. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: M(2;-3), N(0;6), P(-2;3), Q
ĐỀ II
Câu 1:
1. Khi nào thì hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch với nhau?
2.Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Điền vào các ô trống trong bảng sau:
x
-3
-2
1
y
6
-4
-12
Câu 2: Hai thanh đồng có thể tích là 15cm3 và 20cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam biết thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 10 gam?
Câu 3:
1. Đánh dấu các điểm A(2;1), B(-1;3), C(0; -5), D(-2;-3) trên mặt phẳng toạ độ Oxy?
2. Hãy nêu toạ độ của gốc toạ độ O? Nêu tung độ của một điểm bất kì nằm trên trục hoành?
Câu 4:
1. Vẽ đồ thị hàm số y = x
2. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: M(0;-3), N(-3;2), P(3;-2), Q
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Câu 1: (2 điểm)
1. (1đ) - Hai đại lương x, y liên hệ với nhau bởi công thức y = k.x (k là hằng số khác 0)
2. (1đ)
x
-5
-4
-1
0
2
y
-10
-8
-2
0
4
Câu 2: (2 điểm)
- Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: (1đ)
- Suy ra:t2 = t1 : 2 = 8 : 2 = 4 (h) (1đ)
Câu 3: (2 điểm)
1. (1đ) - đánh dấu được mỗi điểm được 0,25đ
2. (1đ) - Toạ độ O(0;0) (0,5đ)
- Hoành độ bằng 0 (0,5đ)
Câu 4: (4 điểm)
1. Vẽ được đồ thị hàm số được 2đ
2.- Nêu và giãi thích được điểm M và P thuộc đồ thị - mỗi điểm đúng được (0,5đ)
- Nêu và giãi thích được điểm Q thuộc đồ thị - được 1đ.
ĐỀ II
Câu 1: (2 điểm)
1. (1đ) - Hai đại lương x, y liên hệ với nhau bởi công thức y = (a là hằng số khác 0)
2. (1đ)
x
-3
-2
1
5
4
y
9
6
-3
-15
-12
Câu 2: (2 điểm)
- Thể tích và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: (1đ)
- Suy ra: m2 = 2.20 = 40 (g)
m1 = 2.15 = 30 (g) (1đ)
Câu 3: (2 điểm)
1. (1đ) - đánh dấu được mỗi điểm được 0,25đ
2. (1đ) - Toạ độ O(0;0) (0,5đ)
- Tung độ bằng 0 (0,5đ)
Câu 4: (4 điểm)
1. Vẽ được đồ thị hàm số được 2đ
2.- Nêu và giãi thích được điểm N và P thuộc đồ thị - mỗi điểm đúng được (0,5đ)
- Nêu và giãi thích được điểm Q thuộc đồ thị - được 1đ.
3. Củng cố:
4. Dặn dò: Ôn lại bài chuẩn bị kiểm tra học kỳ 1.
E. RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ds7.t36.doc