I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
3. Thái độ: Tư duy lô gic
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập, vẽ hình trang 36 SGK.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tiết: 58: Cộng trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Ngày soạn: //2011
Tiết: 58 Ngày dạy: //2011 - Lớp: ...
CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
3. Thái độ: Tư duy lô gic
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập, vẽ hình trang 36 SGK.
2. Học sinh: n/c trước bài.
III. Phương pháp: nêu và giaỉ quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài củ: Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ.
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: Để cộng trừ đa thức ta làm thế nào?
b. Triển khai bài:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
*HĐ1:
-Cho hai đa thức
M = 5x2y + 5x -3
N = xyz -4x2y + 5x -
Tính M + N
Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách là của SGK sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu giải thích các bước làm của mình.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi có còn hạng tử nào đồng dạng nữa không?
-Yêu cầu làm ?1 .
HĐ2:
-Cho 2 đa thức: P và Q
-Hướng dẫn cách viết phép trừ như SGK
-Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức M và bậc của mỗi hạng tử.
-Yêu cầu HS làm tiếp bỏ ngoặc và tiến hành cộng trừ các đơn thức đồng dạng với nhau.
-Ta nói 7 là bậc của đa thức M.
-Vậy bậc của đa thức là gì?
-Cho HS nhắc lại.
-Cho làm BT 31/40 SGK theo nhóm.
-Cho đại diện nhóm nêu kết quả.
-Cho HS đọc phần chú ý trong SGK trang 38.
1.Cộng hai đa thức:
M + N = (5x2y +5x–3) + (xyz -4x2y+5x-
= 5x2y +5x –3 + xyz -4x2y + 5x -
= (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - )
= x2y + 10x + xyz - 3
Các bước: +Bỏ dấu ngoặc
+áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng.
2.Trừ hai đa thức:
-VD:
P = 5x2y – 4xy2 + 5x -3
Q = xyz -4x2y + xy2 + 5x -
P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x -3) – (xyz -4x2y + xy2 + 5x - )
= 5x2y – 4xy2+5x -3 –xyz + 4x2y - xy2 -5x +
= 9x2y – 5xy2 - xyz -2
BT 31/40 SGK: Kết quả :
M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2
M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y –4
N – M = -2xyz – 10xy + 8x2 – y + 4
4. Củng cố:
-Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm bài 29 SGK tr.40
-2 Hs làm trên bảng 2 ý a và b, cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-Cho Hs đọc bài 32 SGK tr.40
-Muốn tìm P ta làm thế nào?
-P là hiệu của hai đa thức
(x2 – y2 + 3y2 – 1) và (x2 – 2y2)
-Yêu cầu Hs lên bảng trình bày.
5.Dặn dò:
-Cần nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.
-BTVN: số 32 (b), 33/40 SGK. 29, 30/13 SBT.
-Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ.
-Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.
V. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ds7.t58.doc