1) Kiến thức :
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm .
2) Kỷ năng :
- Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo , kĩ năng tính đúng nhanh , vận dụng linh hoạt các định nghĩa , tính chất vào giải toán .
3) Thái độ :
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và trung thực .
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết 93 : kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/4/2012
Ngày dạy: 10/4/2012.
Tiết 93 :
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức :
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm .
2) Kỷ năng :
- Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo , kĩ năng tính đúng nhanh , vận dụng linh hoạt các định nghĩa , tính chất vào giải toán .
3) Thái độ :
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và trung thực .
II -KIỂM TRA
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- phân số ; phân số bằng nhau ; tính chất cơ bản của phân số .
-Phân số; phân số bằng nhau
Hiểu tính chất cơ bản của phân số để rút gọn;sosánh ;qui đồng mẫu phân số.
Biết rút gon; qui đồng ,so sánh 2 phân số
Số câu :
1
C4
1
C3
2
số điểm
0,5
0,5
1 (10 %)
2-Số dối ; số nghịch đảo ;
hỗn số
Biết được qui tắc cộng ,nhân phân số , các tính chất của phép cộng nhân phân số .
Hiểu các tính chất của phép cộng ; nhân phân số .
Làm đúng dãy phép tính với phân sốtrong trường hợp đơn giản
Vận dụng tính chất giao hốn , kết hợp để tính hợp lí bài tốn
Số câu
1
C1
1
C7
1
C2
1
C6
1
C8
5
số điểm
0,5
1,5
0,5
1,5
1,0
( 50% )
3- Các phép tính về phâ số
-Đổi được hỗn số sang phân số
Số câu :
1
C5
số điểm
2,0
3.5 (35%)
Tổng Cộng
Số câu :
2
3
3
2
1
8
số điểm
1
1,5
1,5
3,5
1,0
10,0 (100%)
ĐỀ BÀI:
A- TRẮC NGHIỆM : (4điểm )
Chọn và ghi ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®ĩng nhất vào giấy bài làm .
Câu1: §Ĩ céng hai ph©n sè víi nhau ta lµm nh sau
A. Céng tư víi tư,céng mÉu víi mÉu.
B. §ua hai ph©n sè vỊ d¹ng cïng mÉu råi céng tư víi tư, céng mÉu víi mÉu.
C. Céng tư víi tư,nh©n mÉu vèi mÉu.
D. §a hai ph©n sè vỊ d¹ng cïng mÉu råi céng tư víi tư vµ gi÷ ngyªn mÉu.
C©u 2: Tỉng b»ng:
A. B . C. D .
C©u 3: Sè nghÞch ®¶o cđa lµ :
A. 1 B. C. 5 D. -5
C©u 4: Tõ ®¼ng thøc (-3) . 18 = (- 6) . 9 suy ra cỈp ph©n sè sau b»ng nhau :
A. B. C. D.
B- TỰ LUẬN : (6điểm )
Câu 5. (2,0 điểm)
Tính : a. b.
Câu 6 . (1,5 điểm )
Tìm x biết :
a. b.
Câu 7 . (1,5 điểm )
Rĩt gän ph©n sè sau ®Õn tèi gi¶n:
a. b . c .
Câu 8 . (1điểm )
Tính nhanh :
C- ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
1.TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
B
C
D
2. TỰ LUẬN :
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 5.
(2;0điểm)
a
b.
=
=
=
=
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6 (1,5điểm)
a.
b.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 7
(1,5 điểm)
a. =
b. =
c.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8
(1điểm )
0,5đ
0,5đ
4) Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo
- Ơn quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (lớp 5 )
- Mang theo máy tính cầm tay để học tiết sau .
File đính kèm:
- t93.doc