Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết: 68: Kểm tra chương II

 1) Kiến thức :

- Kiểm tra các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong biến đổi các biểu thức, đẳng thức, tính chất của phép nhân và phép cộng các số nguyên. các khái niệm bội, ước của một số nguyên.

 2) K năng :

- Đánh giá việc vận dụng các kiến thức trên để thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết: 68: Kểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/02/2012 Ngµy gi¶ng:07/02/2012. Tiết:68 KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MUC TIÊU : 1) Kiến thức : - Kiểm tra các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong biến đổi các biểu thức, đẳng thức, tính chất của phép nhân và phép cộng các số nguyên. các khái niệm bội, ước của một số nguyên. 2) KÜ năng : - Đánh giá việc vận dụng các kiến thức trên để thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. 3) Thái độ : - TÝnh tù gi¸c, tÝnh trung thùc, cÈn thËn. II CHUẨN BỊ : I-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1- Giá trị tuyệt đối Học sinh biết GTTĐ của một số luơn luơn khơng âm Tính được giá trị của x trong dấu GTTD Số câu : 1 1 2 số điểm 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2- số nguyên ;cộng trừ nhân số nguyên Biết được số nguyên âm ;dương HS:thực hiện được cộng trừ nhân sốnguyên Vận dụng thứ tự số nguyên tìm x và tính tổng 2 số nguyên đối nhau . Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1 2,0 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 50% 3- Tính giá trị biểu thức ;tính chất chia hết của 1 tổng . Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức và qui tắc cộng trừ số nguyên Vận dụng tính chất chia hết của 1 tổng, kiến thức liên quan đến BC .để tìm số Số câu : 1 2 3 số điểm 3,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % 30% 10% 30% Tổng cộng Số câu : số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 3 4,0 40% 5 5,0 50% 11 10,0 100% II- ĐỀ : A Trắc nghiệm (2điểm) Câu 1: Điền dấu x vào ơ thích hợp : Câu Đúng Sai a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên c) số tự nhiên khơng phải là số nguyên âm d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nĩ , số 0 , số đối của nĩ , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống : Gía trị tuyệt đối của là số 0 Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là : Hai số đối nhau cĩ giá trị tuyệt đối Câu 3: Nếu x.y > 0 th× A. x vµ y cïng dÊu ; B. x > y ; ; C . x < y ; ; D. x vµ y kh¸c dÊu Câu 4: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất cĩ ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất cĩ một chữ số là: A.. .-981 B. -990 C. .-91 D. -1008 B / Tự luận ( 8 điểm ) Câu 6 (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) a) 53. (-15) . + (-15) 47 b)– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72) Câu 7:(2điểm) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 < x < 20 Câu 8 (2đ) Tìm số nguyên x biết: a) – 2x – 8 = 72 b) 3. = 27 Câu 9. (1đ) Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3 III- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A-Trắc nghiệm : Câu Dự kiến phươngn án trả lời Điểm 1 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) sai 0,5đ 2 A/ 0 B/ chính nĩ C/ số đối của nĩ D/ bằng nhau 0,5đ 3 A 0,5đ 4 B 0,5đ B-Tự luận : Dự kiến phươngn án trả lời Điểm Câu 6 (3đ) a) 53. (-15) . + (-15) 47 = -15( 53+47) = -15 .100 = -1500 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) = 43.53 -43.81 +53.81 -53 .43 = 81 ( -43 +53 ) = 81 . 10 = 810 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 7 2,0đ 20 < x < 20 -19+(-18) +(-17)+ + 17+18+19 = 0 2,0đ Câu 8 2,0đ Tìm số nguyên x biết: a/ – 2x – 8 = 72 – 2x = 72+8 x = 80 : (-2) = -4 b/ 3. = 27 = 9 x-1 =9 hoặc x-1 =-9 x =10 ; x = -8 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 9 1,0đ 2n +1 n – 3 Suy ra: ( 2n +1) - (2n - 6) n-3 Hay 7 n - 3 n - 3 thuộc Ư(7) = {-1;1;-7;7} Suy ra : n = 2 ; 4 ;-4 ; 10 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Dặn dị hoc sinh chuẩn bi cho tiết hoc tiếp theo : Ơn các kiến thức về phân số đã học ở lớp 5 Mang sách tập II (sgk-sbt) để tiết sau học .

File đính kèm:

  • doct68.doc