1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức trên vào bài tập so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về trị tuyệt đối, số đối số nguyên
3. Thái độ:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết 66 - Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/01/2012
Ngày giảng: 01/02/2012.
tiết 66 - ôn tập chương II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức trên vào bài tập so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về trị tuyệt đối, số đối số nguyên
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi tính toán.
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: Bảng phụ một số quy tắc và tính chất về số nguyên, PHT, bút dạ, thước thẳng.
2. HS : Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp: Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học
*Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về tập Z, thứ tự trong Z (21’)
- Mục tiêu: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- ĐDDH: Thước thẳng, PHT, bút dạ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Bước 1: HĐ cá nhân.
GV: Gọi HS trả lời.
- Hãy viết tập Z các số nguyên? Tập Z gồm những số nào ?
- Số đối của số a?
- Số đối của số nguyên a có thể là số dương ? số âm? hay số 0 hay không?
- Cho VD?
GV nhận xét chốt lại và ghi bảng
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Nêu quy tắc lấy GTTĐ của số nguyên?
- Có nhận xét gì về giá trị uyệt đối của một số nguyên?
GV nhận xét hướng dẫn cách ghi vở.
GV yêu cầu hs làm bài 107-SGK
GV treo bảng phụ , yêu cầu 1 lên bảng làm, dưới lớp hoạt động cá nhân
Yêu cầu hs giải thích cách làm
- Gv chốt lại: |a| = | -a| > 0 với mọi a
Yêu cầu hs làm bài 108 - SGK
Nêu cách so sánh ?
GV có thể gợi ý: aZ thì có thể xảy ra những trường hợp nào?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
? HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt KT.
- Y/c làm cá nhân bài 109-SGK
- Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm? 2 số nguyên dương? số nguyên âm với số 0?
số nguyên âm với số nguyên dương?
+ KL: GV chốt KT.
I. Thứ tự trong Z
1. Tập hợp số nguyên
HS viết: Z = { ...; -2; -1; 0; 1; 2; ...}
Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0, số nguyên dương.
2. Số đối
- Số đối của số nguyên a là - a
- Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0.
VD: Số đối của -5 là: 5
Số đối của +3... -3
Số đối của 0 .... 0
3. Giá trị tuyệt đối
- GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ a đến điiểm 0 trên trục số
- GTTĐ của 1 số nguyên dương và số 0 là chính nó. GTTĐ của số âm là số đối của nó
VD: = 7; = 0; = 3
* Quy tắc lấy GTTĐ
nếu a> 0
|a|= { - a nếu a< 0
0 nếu a= 0 | a | 0
Bài tập 107/SGK-98 |b| |a|
a b |-a|
-Hs quan sát hình và trả lời: Điểm a <0
=>- a > 0, các điểm |a|, |-a|, a trùng nhau
- Hs trả lời phần c
a =|a|= |-a| > 0 ; a < 0
b = |b |= | - b | > 0; - b < 0
Bài tập 108/SGK-98
- Hs nêu cách so sánh theo suy nghĩ của mình
Cho a 0; a Z
+ TH1: a > 0 thì - a < 0 và -a < a
+ TH2: a 0 và - a > a
Bài tập 109/SGK-98
- 624 ( talét) - 570 ( Pitago)
- 287 ( ácimet); 1441 ( TLV )
1596 ( Đề cac) 1777 ( Gauxơ)
1850 ( Covalepxkaia)
*Hoạt động 2: Ôn tập các phép toán trong Z (22’)
- Mục tiêu : Ôn tập quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
- ĐDDH: Thước thẳng, PHT, bút dạ.
- Cách tiến hành
*Bước 1: Làm việc chung cả lớp.
Trong tập Z, có những phép toán nào luôn thực hiện được ?
- Hãy phát biểu quy tắc:
Cộng 2 số nguyên cùng dấu?
Cộng 2 số nguyên khác dấu?
Trừ 2 số nguyên ?
Nhân 2 sô nguyên cùng, khác dấu ?
* Bước 2: HĐ cá nhân.
- Y/C HS làm bài 110( SGK/ 99)
+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ điền
*Bước3: HĐ nhóm bàn làm bài 116
- Gọi đại diện nhóm b/c KQ.
GV xử lý KQ.
+ KL: GV NX chốt lại cách giải
II. Các phép toán trong tập Z
HS: Phép cộng, trừ, nhân, luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
a) Phép cộng:
Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
b) Phép trừ: a – b = a +(-b)
c) Phép nhân:
Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Bài tập 110(SGK – 99)
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Bài tập 116(SGK – 99)
a) (-4).(-5).(-6) = - 120
b) (-3 + 6 ).( - 4) = - 12
c) ( - 3 – 5 ) ( -3 + 5 ) = - 16
d) ( - 5 – 13 ) : ( - 6) = 3
V. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (2’)
- Ôn tập quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
- BTVN: 112;113;114;115; 117 (SGK-99).
File đính kèm:
- t66.doc