Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực
Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa
Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực.
Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 21 - Tuần 7 - Bài 1: Lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21_Tuần 7
NS:21/9/2009
ND: 28/9/2009
§1. LŨY THỪA
I_ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực
2. Kỹ năng:
Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa
3. Giáo dục:
Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực.
Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá
II_ Chuẩn bị:
GV
HS
Giáo án, sgk, phấn màu, thước.
Bảng phụ các t/c,h26,27
Bảng phụ củng cố.
Ôn tập lại lũy thừa số mũ tự nhiên.
Soạn bài trước ở nhà.
III_ Hoạt động dạy_học:
KTBC: (5’)
+ Tính +Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n)
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
Hoạt động 1: đưa đến khái niệm
I.Khái niệm luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
Cho n là số nguyên dương.
thừa số
Với a0
Trong biểu thức am : ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
Chú ý :
không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương
_yêu cầu hs đn lũy thừa với số mũ nguyên dương đã học?
_hỏi =?
_Với m, n
=? (1) =? (*)
_Nếu m < n thì công thức (*) còn đúng không ?
_dẫn dắt hs vào lũy thừa với số mũ nguyên
Ví dụ : Tính ?
_nhắc lại đn
_phát biểu
_ Trả lời.
_hs thắc mắc
=
VD: Tính
_ Đưa ra ví dụ, hướng dẫn áp dụng t/c ở trên
_1 hs lên bảng tính A = - 2
5’
Hoạt động 2: dựa vào đồ biện luận số nghiệm pt xn = b
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
+Với b < 0, ph.trình vô nghiệm
+Với b = 0, ph.trình có một nghiệm x = 0
+Với b > 0, ph.trình có 2 nghiệm đối nhau
_Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b
(hoặc dùng phần mềm Geogeba minh họa)
_Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b
_GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và
y = x2k
+ Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b
_Dựa vào đồ thị hs trả lời
(cá nhân phát biểu)
_Liên hệ trường hợp đồ thị trên để phát biểu
5’
Hoạt động 3: hình thành kn căn bậc n
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm : sgk trg 51
_Với n lẻ và bR: Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là
_ Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b
_ Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0
_Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
VD: 4 và -4 là 2 căn bậc 2 của 16
vì 42=(-4)2=16
b)Tính chất căn bậc n: sgk trg 51,52
Ví dụ : Tính ?
Ví dụ : Rút gọn biểu thức
a) b)
_Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b
_Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
_ Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
_GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu
_giới thiệu các t/c và ko cm
_hd hs áp dụng các t/c trên để áp dụng vào vd
_nghe hướng dẫn
_HS dựa vào phần trên để trả lời .
_ghi nhận t/c
_ HS lên bảng giải ví dụ
5’
Hoạt động 4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Sgk trg 52
VD: Tính ?
_Với mọi a>0, mZ, n thì luôn xác định Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.
_nắm dược dạng của lũy thừa với số mũ hữu tỉ
_đại diện nhóm trình bày
5’
Hoạt động 5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ
Sgk trg 54
_hướng dẫn hs từ bảng giá trị SGK trang 53 để hình thành khái niệm
_Học sinh theo dõi và ghi chép.
5’
Hoạt động 6: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực
Sgk trg 54
VD: so sánh và
Ta có ; nên >
_Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
_Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương
_hd hs áp dụng giải bài tập
_Học sinh nêu lại các tính chất.
_ghi nhận các t/c
_áp dụng theo hd
IV. Củng cố: (4’) treo bảng phụ
+Khái niệm:
nguyên dương , có nghĩa a.
hoặc = 0, có nghĩa .
số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa .
+Các tính chất chú ý điều kiện.
V. Dặn dò:(1’)
+ Về nhà học bài kỹ pp tính ĐH của hs tại một điểm, khi nào hs có ĐH tại một điểm.
+ BTVN: 1,2,3,4 trg 55,56
Bổ sung:
Bảng phụ
Tiết 22_Tuần 8
NS: 21/9/2009
ND: 28/9/2009
§1. BÀI TẬP
I_ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ
2. Kỹ năng:
Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
3. Giáo dục:
Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đă học
II_ Chuẩn bị:
GV
HS
Giáo án, sgk, phấn màu, thước.
Bảng phụ tóm tắt các t/c.
Bảng phụ củng cố.
Ôn tập lại lũy thừa .
Làm bài trước ở nhà.
III_ Hoạt động dạy_học:
KTBC: (5’)
Nêu kn lũy thừa? căn bậc n? các t/c của lũy thừa số mũ thực?
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
Hoạt động 1: sửa bài tập 1 sgk trg 55
Tính các giá trị sau
a/
b/
c/
_Gọi học sinh lên bảng giải
_Các em dùng máy tính bỏ túi kiểm tra kết quả các bài toán sau
_ Giáo viên nhận xét , kết luận
_3 học sinh lên bảng tŕnh bày lời giải
_ Cả lớp cùng dùng máy, kiểm tra kết quả tính toán
_ học sinh nhận xét bài làm của bạn
5’
Hoạt động 2: sửa bài tập 2 sgk trg 55
Viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ
a/
b/
c/
d/
_ Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ
_Vận dụng giải bài 2
_ Nhận xét
_ Học sinh lên bảng giải
10’
Hoạt động 3: sửa bài tập 4 sgk trg 56
Rút gọn các biểu thức sau
a/
b/
c/
d/
_Nêu phương pháp tính
_ Sử dụng tính chất gì?
_ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
_ Tương tự đối với câu c/,d/
_ nhận xét, rút kinh nghiệm mỗi nhóm
_Nhân phân phối
Áp dụng t/c : am . an = am+n
_Mỗi nhóm trình bày 1 bài trên bảng, các nhóm nhận xét
10’
Hoạt động 4: sửa bài tập 5 sgk trg 56
Chứng minh bất đằng thức
a)
b)
_Nhắc lại tính chất
a > 1
0 < a < 1
_Gọi hai học sinh lên bảng tŕnh bày lời giải
x > y
x < y
_đại diện 2 hs lên bảng trình bày
_hs khác nhận xét, rút knh nghiệm
IV. Củng cố: (4’) treo bảng phụ
a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1
khi a = và b =
b. Rút gọn :
V. Dặn dò:(1’)
+ Về nhà học bài kỹ các t/c của lũy thừa.
+ Soạn trước bài hàm số lũy thừa: dạng hs; công thức đạo hàm; khảo sát hs lũy thừa
Bổ sung:
File đính kèm:
- 39-43_lt.doc