Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tích phân hàm lượng giác
Nội dung
1. Dạng I = sinm xcosn xdx ; m, n N
2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx
4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tích phân hàm lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tích phân hàm lượng giác Thầy giáo : Tuấn Điệp Cộng tác viên truongtructuyen.vnNội dung1. Dạng I = sinm xcosn xdx ; m, n N2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác1. Dạng I = sinm xcosn xdx ; m, n N Nếu m lẻ ta đặt t = cosxNếu n lẻ ta đặt t = sinxNếu m, n cùng chẵn đặt t = tanx hoặc t = cotx hoặc dùng biến đổi lượng giác .2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx Nếu f(sinx, cosx) = f(sinx, cosx) thì đặt t = cosxNếu f(sinx, cosx) = f(sinx, cosx) thì đặt t = sinxNếu f(sinx, cosx) = f(sinx, cosx) thì đặt t = tanx hoặc t = cotxTổng quát thì đặt: 2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 1: 2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 1 (tt)Lời giải2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 2: 2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 2 (tt)Lời giải2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 3: 2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 3 (tt)Lời giải2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 4: 2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 4 (tt)Lời giải2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 5: 2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 5 (tt)Lời giải2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 6: 2. Dạng I = f(sinx, cosx)dx (tt)Ví dụ 6 (tt)Lời giảiNhận xét: (asinx + bcosx + C) = A(a1sinx + b1cosx + c1 + B (a1cosx – b1 sinx) + cViết gọn: Tổng số = A. Mẫu số + B (Mẫu số)' + CViệc tìm lại số A, B, C nhờ đồng nhất thức hai vế.Ví dụ 1: Ví dụ 1 (tt)Lời giảiVí dụ 2: Ví dụ 2 (tt)Lời giảiVí dụ 2 (tt)4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khácVí dụ 1: 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 1 (tt)Lời giải4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 2: 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 2 (tt)Lời giải4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 3: 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 3 (tt)Lời giảiNhận xét: 3sin4x 3sin2x sin6x = 6cos3xsinx 2cos3x.sin3x = 2cos3x (3sinx sin3x) = 8. cos3k.sin3x 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 4: 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 4 (tt)Lời giải4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 4 (tt)4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 5: 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 5 (tt)Lời giải4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 5 (tt)4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 6: 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 6 (tt)Lời giải4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 6 (tt)4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 6 (tt)4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 7: 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 7 (tt)Lời giải4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 8: 4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác (tt)Ví dụ 8 (tt)Lời giải
File đính kèm:
- tich phan ham so luong giac.ppt