Hỏi: Hãy nêu qui tắc cộng và qui tắc nhân?
Qui tắc cộng:
Nếu có m1 cách chọn đối tượng x1, m2 cách chọn đối tượng x2, mn cách chọn đối tượng xn và nếu cách chọn đối tượng xi không trùng với bất kỳ cách chọn đối tượng xj nào (i ≠ j; i,j = 1,2, ,n) thì có m1 + m2 + + mn cách chọn một trong các đối tượng đã cho.
Nếu một phép chọn được thực hiện qua n bước liên tiếp, bước 1 có m1 cách, bước 2 có m2 cách, ,bước n có mn cách, thì phép chọn đó được thực hiện theo m1m2 mn cách khác nhau.
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Ôn tập chương IV: Đại số tổ hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ của lớpBiªn so¹n: BÝch ThñyTæ: To¸n - TinKiểm tra bài cũHỏi: Hãy nêu qui tắc cộng và qui tắc nhân? Qui tắc cộng:Nếu có m1 cách chọn đối tượng x1, m2 cách chọn đối tượng x2, mn cách chọn đối tượng xn và nếu cách chọn đối tượng xi không trùng với bất kỳ cách chọn đối tượng xj nào (i ≠ j; i,j = 1,2,,n) thì có m1 + m2 ++ mn cách chọn một trong các đối tượng đã cho. Qui tắc nhân:Nếu một phép chọn được thực hiện qua n bước liên tiếp, bước 1 có m1 cách, bước 2 có m2 cách,,bước n có mn cách, thì phép chọn đó được thực hiện theo m1m2mn cách khác nhau. ÔN TẬP CHƯƠNG IV: ĐẠI SỐ TỔ HỢPDạng 1: CÁC QUI TẮC CƠ BẢN CỦA PHÉP ĐẾMBài 1: Từ các số: 0,1,2,7,8,9 có bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi lập thành từ các số trên ?Giải:Gọi số cần tìm là: n = Vì n chẵn nên a5 chỉ có thể là: 0, 2, 8 TH1: a5 = 0 TH2:a5 = 2 hoặc a5 = 8 Vậy có 312 số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi. Theo qui tắc cộng ta có: 120 +192 =312 số4 chữ số còn lại có cáchchọna5 có1cách chọnTheo qui tắc nhân, số các số phải tìm là: a5 có 2 cách chọna1 có 4 cách chọn (vì a1 ≠ 0)3 chữ số còn lại có cách chọnTheo qui tắc nhân, số các số phải tìm là: Bài 2: Lớp 12C5 có 48 học sinh trong đó có 20 nam, 28 nữ. Theo yêu cầu của Đoàn trường chọn 5 học sinh đi tham quan Sơn Mỹ. a) Có bao nhiêu cách chọn? b) Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất 3 nam ?Giải:a) Số cách chọn 5 học sinh trong 48 học sinh là tổ hợp chập 5 của 48 nên ta có số cách chọn là: b) Số cách chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất 3nam :TH1: 3 nam và 2 nữ: số cách chọn là: TH2: 4 nam và 1 nữ: số cách chọn là: TH3: 5 nam và 0 nữ: số cách chọn là: Theo qui tắc cộng, số cách chọn là: (Điều kiện chọn cho mỗi học sinh là đồng đều)582084 Dạng 2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP TỔ HỢP.Bài 1: Giải phương trình: Giải:Điều kiện:Ta có: Vậy nghiệm của phương trình là: n = 8.Bài 2: Giải các phương trình sau:3Px = b)Giải:ĐK: 1 ≤ x ≤ 3, x N ta thử các trường hợp:Vậy phương trình có nghiệm x = 1 và x = 2.b) Giải tương tự câu a) chú ý ĐK của x là: 0 ≤ x ≤ 4, x N.Bài 3: Giải bất phương trình: Giải: n2 – 8n + 12 0)Cảm ơn quí thầy cô về dự giờ của lớpBiªn so¹n: BÝch ThñyTæ: To¸n - Tin
File đính kèm:
- dai so to hop(1).ppt