Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra kiến thức của HS về khảo sát hàm số, tính chất mũ và logarit, phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và logarit.
- Kiểm tra kỹ năng diễn đạt(trình bày)
- Phương pháp suy luận ,óc phán đoán
II/ Mục tiêu:
*Về kiến thức:Bao quát các dạng toán cơ bản của chương
*Về kỹ năng: -Thuần thục trongviệc biến đổi các biểu thức luỹ thừa,logarit,so sánh giá trị
-Nắm được tính chất của các hàm số (mũ,logarit )
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Kiểm tra học kì I (tiết 47), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
kiÓm tra häc k× i
(Tiết:47)
I/Mục đích yêu cầu:
Kiểm tra kiến thức của HS về khảo sát hàm số, tính chất mũ và logarit, phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và logarit.
Kiểm tra kỹ năng diễn đạt(trình bày)
Phương pháp suy luận ,óc phán đoán
II/ Mục tiêu:
*Về kiến thức:Bao quát các dạng toán cơ bản của chương
*Về kỹ năng: -Thuần thục trongviệc biến đổi các biểu thức luỹ thừa,logarit,so sánh giá trị
-Nắm được tính chất của các hàm số (mũ,logarit)
- Định dạng và giải phương trình
* Về tư duy,thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,thẩm mỹ trong lập luận(trình bày)
- Rèn tính linh hoạt
III/ Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Luỹ thừa và logarit
Hàm số mũ và logarit
PT mũ và logarit
BPT mũ và logarit
Hệ PT mũ và logarit
Nhận biết
KQ TL
1
1
Thông hiểu
KQ TL
1
1
2
Vận dụng
KQ TL
1
1
1
1
Khả năng
bậc cao Tổng
KQ TL
1
4
3
1
2
1
A/TRẮC NGHIỆM:Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau
Câu 1: Hàm số y =
a/ Đồng biến trên tập R b/Nghịch biến trên tập R
c/ Không thay đổi trên tập R d/Đồng biến trên,giảm trên
Câu 2:Hàm số y = có tập xác định:
a/ D =R b/ D = (1;2) c/ D = R \ {1;2} d/ D=
Câu 3: Trên (-1;1) hàm số y = có đạo hàm là:
a/ b/ c/ d/
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a/ b/ c/ d/
Câu 5: Giá trị của biểu thức P = bằng:
a/ -3 b/ 4 c/3 d/ -4
Câu 6:Tập nghiệm của BPT là:
a/ b/ c/ [4;7] d/
Câu 7: Cho a = và b = .Khi đó:
a/ a 0 và b >1 c/ a 1 d/ a > 0 và b < 1
Câu 8: Với m = , n = thì bằng:
a/ b/ c/ d/
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho a > 0 ;b > 0 ; c > 0 và a ,b ,c lập thành cấp số nhân.
Chứng minh lna ; lnb ; lnc lập thành cấp số cộng
Bài 2: Giải bất phương trình :
Bài 3: Giải hệ phương trình :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm:
1a ;2b ;3a ;4a ;5c ;6b; 7a; 8d.( mỗi câu 0,5 điểm)
B/ Tự luận:
Bài 1: a; b;c là cấp số nhân nên b2= a.c.
Lấy logarit nêpe 2 vế : lnb2=ln(a.c) 2lnb = lna + lnc
Vậy lna , lnb ,lnc là 1 cấp số cộng
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)
Bài 2: + Biến đổi
+ Đặt t = 3x , t > 0
+Tìm t
+ Tìm x
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)
Bài 3: +Biến đổi phương trình thứ nhất tìm được x =4y ,(x,y > 0)
+Thay vào phương trình thứ hai được:
1 +
1 +
+ Đặt , .Tìm t
+ Tìm x ,y
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)
File đính kèm:
- hoc ki I.doc