C©u 1 (6.0 ®iĨm)
Giải các phương trình sau trn tập số phức:
a. (3 + 2i)z – (4 + 7i) = 2 – 5i; b. (7 – 3i)z + (2 + 3i) = 5 – 4i;
c. z2 – 2z + 13 = 0 d. z4 – z2 – 6 = 0.
Cu 2 (3.0 điểm)
Thực hiện cc php tính sau:
a. + b. (7 – 3i)2 – (2 – i)2.
7 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Kiểm tra 45 phút môn: giải tích 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VÀ THPT PHI LIÊNG
LỚP:
HỌ VÀ TÊN:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: Giải tích 12
Ngày .ThángNăm 2009
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đề A
C©u 1 (6.0 ®iĨm)
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a. (3 + 2i)z – (4 + 7i) = 2 – 5i; b. (7 – 3i)z + (2 + 3i) = 5 – 4i;
c. z2 – 2z + 13 = 0 d. z4 – z2 – 6 = 0.
Câu 2 (3.0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau:
a. + b. (7 – 3i)2 – (2 – i)2.
Câu 3: (1.0 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức sau:
|z – i| £ 1.
Bài làm:
TRƯỜNG THCS VÀ THPT PHI LIÊNG
LỚP:
HỌ VÀ TÊN:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: Giải tích 12
Ngày .ThángNăm 2009
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đề B
C©u 1 (6.0 ®iĨm)
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a. 3z + (2 + 3i)(1 – 2i) = 5 + 4i ; b. (1 + 2i)z – (4 – 5i) = –7 + 3i;
c. z2 + z + 7 = 0 d. z4 + 7z2 + 10 = 0.
Câu 2 (3.0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau:
a. + b. (2 – i).( + i).
Câu 3: (1.0 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức sau:
|z – i| £ 1.
Bài làm:
SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’
Trường THCS và THPT Phi Liêng CHƯƠNG IV – GIẢI TÍCH 12
Đề A
Đề B
Câu 1: (6.0 điểm)
a. (3 + 2i)z – (4 + 7i) = 2 – 5i;
Û (3 + 2i)z = 2 – 5i + (4 + 7i) = 6 + 2i (0.5)
Û z = = (0.5)
==– i. (0.5)
b. (7 – 3i)z + (2 + 3i) = 5 – 4i;
Û (7 – 3i)z = 5 – 4i – (2 + 3i) = 3 – 7i (0.5)
Û z = = (0.5)
== – i. (0.5)
c. z2 – 2z + 13 = 0
D = –12 < 0, PT cĩ hai nghiệm phức: (0.5)
z1,2 = 1 ± i (1.0)
d. z4 – z2 – 6 = 0.
Đặt t = z2, ta cĩ PT: t2 – t – 6 = 0
D = 25 > 0, PT cĩ hai nghiệm (0.5)
t1 = –3, t2 = 2.
t1 = –3 Û z1,2 = ± i (0.5)
t2 = 2 Û z3,4 = ± (0.5)
Vậy, PT cĩ 4 nghiệm: ± i; ±
Câu 1: (6.0 điểm)
a. 3z + (2 + 3i)(1 – 2i) = 5 + 4i;
Û 3z + 8 – i = 5 + 4i (0.5)
Û 3z = 5 + 4i – (8 – i) = –3 + 5i (0.5)
Û z = = –1 + i. (0.5)
b. (1 + 2i)z – (4 – 5i) = –7 + 3i;
Û (1 + 2i)z = –7 + 3i + (4 – 5i) = –3 – 2i (0.5)
Û z = = (0.5)
== + i. (0.5)
c. z2 + z + 7 = 0
D = –27 < 0, PT cĩ hai nghiệm phức: (0.5)
z1,2 = (1.0)
d. z4 + 7z2 + 10 = 0.
Đặt t = z2, ta cĩ PT: t2 + 7t + 10 = 0
D = 9 > 0, PT cĩ hai nghiệm (0.5)
t1 = –5, t2 = –2.
t1 = –5 Û z1,2 = ± i (0.5)
t2 = –2 Û z3,4 = ± i (0.5)
Vậy, PT cĩ 4 nghiệm: ± i; ± i
Câu 2 : (3.0 điểm)
a. + =
= = (1.5)
b. (7 – 3i)2 – (2 – i)2 =
= (7 – 3i – 2 + i)(7 – 3i + 2 – i ) =
= (5 – 2i)(9 – 4i) = 25 – 38i. (1.5)
Câu 2 : (3.0 điểm)
a. + = +
= + = (1.5)
b. (2 – i).( + i) =
= 4 – i. (1.5)
Câu 3: (1 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn
số phức z thỏa mãn |z – i| £ 1.
Gọi số phức z = a + bi, ta cĩ: z – i = a + (b - 1)i
Þ |z – i| = a2 + (b – 1)2 £ 1
Phần biểu diễn là tồn bộ hình trịn tâm C(0; 1), bán kình 1.
Ngày soạn: 7/ 4 /2009 Tuần: 32
Ngày dạy: 13/ 4 /2009 Tiết: 71
BÀI KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG IV
Mục đích
Về kiến thức: Kiểm tra học sinh kiến thức về tồn bộ chương : Định nghĩa số phức (phần thực, phần ảo, modun của số phức, số phức liên hợp, biểu diễn hình học của số phức). Các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia, phương trình bậc hai với hệ số thực.
Về kĩ năng: Yêu cầu học sinh hiểu bài, trình bày khoa học, tính tốn chính xác và biết vận dụng biểu diễn hình học.
Thái độ: Tự giác, nghiêm túc. Cẩn thận trong tính tốn và chứng minh hình. Rèn luyện tư duy logic.
Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị đề .
HS: Đã được ơn tập và tự làm bài tập ở nhà.
Nội dung
Gồm 2 đề, mỗi đề 3 câu tương đương, một câu chung.
Đề cĩ phân loại đối tượng học sinh: 7 điểm (Câu 1, 2) cho học sinh trung bình và yếu, 2 điểm cho học sinh khá, 1 điểm cho học sinh giỏi.
Thống kê điểm
Lớp
0.5 ® 3.4
3.5 ® 4.9
5 ® 6.4
6.5 ® 7.9
8 ® 10
12A1
12A2
Khối
Nhận xét - Kinh nghiệm:
Ngày soạn: 29/ 3 /2009 Tuần: 31
Ngày dạy: 6/ 4 /2009 Tiết: 31
CHỮA BÀI KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III
Mục đích
Về kiến thức: Củng cố kiến thức thơng qua việc chữa một đề kiểm tra, nhắc nhở những lỗi sai học sinh gặp phải. Qua đây học sinh nhận ra sai sĩt và tự điều chỉnh về sau.
Về kĩ năng: Học sinh hiểu bài, trình bày chính xác và khoa học.
Thái độ: Tự giác, nghiêm túc. Cĩ tinh thần học hỏi, sửa chữa sai lầm.
Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị đề .
HS: Chuẩn bị đặt câu hỏi phát vấn.
Nội dung
Ổn định lớp.
Nhận xét bài làm
Chữa đề
Phát bài kiểm tra
Trả lời thắc mắc, sửa chữa
Kinh nghiệm:
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV GIẢI TÍCH 12.doc