Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Dạng 2: Một số bài toán về tạo số (tiếp theo)

Nội dung

Dạng 2: Một số bài toán về tạo số

Dạng 2A. Tính số số tự nhiên có chữ số lặp lại

Dạng 2B. Tính tổng của các số tạo thành

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Dạng 2: Một số bài toán về tạo số (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Đại số tổ hợpDạng 2Một số bài toán về tạo số (tiếp theo)Nội dungNội dungDạng 2: Một số bài toán về tạo sốDạng 2A. Tính số số tự nhiên có chữ số lặp lạiDạng 2B. Tính tổng của các số tạo thành Dạng 2ATính số số tự nhiên có chữ số lặp lạiBài tập mẫuCó bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà trong đó có một chữ số có mặt hai lần và ba chữ số còn lại khác nhau và khác chữ số trên.Giải Số tạo thành có 5 vị trí. Nếu không phân biệt vài trò của chữ số 0, thì ta có 10 cách chọn chữ số có mặt hai lần và có cách chọn hai trong năm vị trí cho chữ số đó. Sau đó số cách chọn ba trong chín chữ số còn lại cho ba vị trí còn lại của số tạo thành là . Ta được số số là . Vì vai trò của 10 chữ số thuộc tập hợp {0, 1, ., 9} là như nhau nên số số có chữ số đầu bằng 0 là .Vậy số số thoả mãn bài toán là 50400 – 5040 = 45360.Đáp số : 45360 số. Dạng 2A: Tính số số tự nhiên có chữ số lặp lạiLưu ýLưu ý 1. Trong các bài toán tạo số, nếu trong đầu bài có vai trò các chữ số như nhau thì ta có thể giải bài toán theo các bước :Tính số số tạo thành mà trong đó có cả chữ số 0 đứng đầu (giả sử kết quả là S).Vì vai trò của các chữ số đã cho như nhau (giả sử cho trước k chữ số) nên số số có chữ số 0 đứng đầu là .Do đó số số thoả mãn bài toán là .Lưu ý 2. Số cách chọn k trong n vị trí cho k chữ số giống nhau là Số cách chọn k trong n chữ số cho k vị trí cho trước là Dạng 2A: Tính số số tự nhiên có chữ số lặp lạiBài tập tương tự - Bài tập 1Cho tập hợp các chữ số {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ chúng viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số mà trong đó có một chữ số có mặt ba lần, một chữ số khác có mặt hai lần và hai chữ số còn lại khác nhau và khác các chữ số trên.Giải. Số tạo thành có 7 vị trí và tập hợp các chữ số cho trước có 7 phần tử. Nếu không phân biệt vài trò của chữ số 0, thì ta có 7 cách chọn chữ số có mặt ba lần và có cách chọn ba trong bảy vị trí cho chữ số đó. Sau đó số cách chọn chữ số có mặt hai lần là 6 và số cách chọn hai trong bốn vị trí còn lại cho chữ số đó là . Tiếp theo số cách chọn hai trong năm chữ số khác với hai chữ số trên để viết vào hai vị trí còn lại của số tạo thành là Ta được số số là Vì vai trò của 7 chữ số thuộc tập hợp {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6} là như nhau nên số số có chữ số đầu bằng 0 là Vậy số số thoả mãn bài toán là 176400 – 25200 = 151200.Đáp số: 151200 số. Dạng 2A: Tính số số tự nhiên có chữ số lặp lạiBài tập tương tự (tt) - Bài tập 2Cho tập hợp các chữ số {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ chúng viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà trong đó có hai chữ số 1 và ba chữ số còn lại khác nhau và khác 1.GiảiSố tạo thành có 5 vị trí và tập hợp các chữ số cho trước có 6 phần tử. Xét các trường hợp:TH1. Trong số tạo thành có chữ số 0. Lần lượt, ta có:Số cách chọn vị trí cho chữ số 0 là 4; sau đó số cách chọn hai trong bốn vị trí còn lại cho hai chữ số 1 là ; tiếp theo số cách chọn hai trong bốn chữ số còn lại cho hai vị trí còn lại là Ta được số số là Dạng 2A: Tính số số tự nhiên có chữ số lặp lạiBài tập tương tự (tt) - Bài tập 2 (tt)TH2. Trong số tạo thành không có chữ số 0. Lần lượt, ta có:Số cách chọn hai trong năm vị trí cho hai chữ số 1 là ; tiếp theo số cách chọn ba trong bốn chữ số còn lại cho ba vị trí còn lại là Ta được số số là Theo quy tắc cộng số số phải tìm là 288 + 240 = 528.Đáp số : 528 số. Dạng 2A: Tính số số tự nhiên có chữ số lặp lạiDạng 2BTính tổng của các số tạo thànhBài tập mẫuCho tập hợp các chữ số {0, 1, 2, 3, 4}. Từ chúng viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Tính tổng của tất cả các số đó.GiảiTập hợp {0, 1, 2, 3, 4} có 5 chữ số và số tạo thành có 4 vị trí. Nếu coi vai trò của 5 chữ số đã cho như nhau, thì mỗi số có bốn chữ số tạo thành là một chỉnh hợp chập bốn của năm chữ số trên. Ta được số số là Trong 120 số đó, ở mỗi vị trí (vị trí hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị), mỗi chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có mặt lần. Như vậy có 24 số mà chữ số đầu bằng 0. Số số tạo thành thoả mãn bài toán là 120 – 24 = 96. Dạng 2B: Tính tổng của các số tạo thànhBài tập mẫu (tt)Để tính tổng của tất cả 96 số trên, ta tính số lần có mặt của mỗi chữ số 1, 2, 3, 4 ở từng vị trí.Ở vị trí hàng nghìn, mỗi chữ số 1, 2, 3, 4 có mặt 24 lần.Ở vị trí hàng trăm, chữ số 0 có mặt 24 lần nên mỗi chữ số 1, 2, 3, 4 có mặt lần. Cũng tương tự, ở các vị trí hàng chục, đơn vị, mỗi chữ số 1, 2, 3, 4 có mặt 18 lần.Ta có tổng các chữ số: 1 + 2 + 3 + 4 = 10.Vậy tổng của tất cả 96 số tạo thành là: Dạng 2B: Tính tổng của các số tạo thànhLưu ýMuốn tính tổng các số tạo thành theo một điều kiện nào đó, ta có thể làm như sau:Tính số số tạo thành thoả mãn bài toán.Tính số lần có mặt của mỗi chữ số khác không ở mỗi hàng (hàng đơn vị, chục, trăm,). Giả sử tổng các chữ số mà đầu bài đã cho là s và ở vị trí hàng trăm mỗi chữ số khác 0 xuất hiện k lần thì tổng các số theo hàng này là ks.100. Với các hàng khác làm tương tự. Dạng 2B: Tính tổng của các số tạo thànhBài tập tương tựCho tập hợp các chữ số {1, 2, 3, ,4 ,5, 6}. Từ chúng viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau. Tính tổng của tất cả các số đó.GiảiTập hợp {1, 2, 3, ,4 ,5, 6} có 6 chữ số và số tạo thành có 5 vị trí. Mỗi số có năm chữ số tạo thành là một chỉnh hợp chập năm của sáu chữ số trên. Ta được số số là Trong 720 số đó, ở mỗi vị trí (vị trí hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị), mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có mặt (lần). Ta có tổng các chữ số: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21.Vậy tổng của tất cả 720 số tạo thành là: 120.21.11111 = 27999720.Cách tính tổng khác: ta chia 720 số tạo thành ra 360 cặp, mỗi cặp gồm hai số có tổng bằng 77777.Ta được tổng của 720 số là: 77777 x 360 = 27999720.Đáp số : Có 720 số và tổng của chúng bằng 27999720. Dạng 2B: Tính tổng của các số tạo thành

File đính kèm:

  • pptChuyen de To hop 2.ppt
Giáo án liên quan