Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (Tiết 18)

Câu 1: Nêu công thức tính tích vô hướng bằng định nghĩa?

áp dụng làm BT1- SGK trang 45:

Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng ;

Trên mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơ

Tính tích vô hướng của theo a1, a2, b1,b2

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (Tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chào mừng quý thầy cô về dự giờ thao giảngGiáo viên: Nguyễn Hữu HùngTổ: Toán-TinKiểm tra bài cũ:Câu 1: Nêu công thức tính tích vô hướng bằng định nghĩa?áp dụng làm BT1- SGK trang 45:Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng ;ACAB.AC.CBTrên mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơTính tích vô hướng của theo a1, a2, b1,b2Câu 2:a = ( a1;a2) ,b =(b1; b2)Đ2(Tiết 18)Tích vô hướng của hai vectơ3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướngTrên mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơKhi đó tích vô hướng của là: Nhận xét: Hai vectơ khác vectơ vuông góc với nhau khi và chỉ khi Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2;4), B(1;2), C(6;2). Chứng mịnh rằngChứng minh:Vậy.0)2).(2(4).1(.=--+-=ACAB4. ứng dụnga) Độ dài của vectơĐộ dài của vectơ được tính theo công thức:b) Góc giữa hai vectơNếu và đều khác thì ta có:Ví dụ: ChoVậyTa có:.Tính (OM,ON)c) Khoảng cách giữa hai điểmKhoảng cách giữa hai điểm (xA;yA) và B(xB;yB) được tính theo công thức:Ví dụ: Cho hai điểm M(2; 1) và N(-1; 4) . Tính khoảng cách giữa 2 điểm M,N Củng cố3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướngTrên mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơKhi đó tích vô hướng của là: 4. ứng dụnga) Độ dài của vectơĐộ dài của vectơ được tính theo công thức:b) Góc giữa hai vectơNếu và đều khác thì ta có:c) Khoảng cách giữa hai điểmKhoảng cách giữa hai điểm (xA;yA) và B(xB;yB) được tính theo công thức:Bài học hôm nay đến đây kết thúc.Các em về nhà xem lại nội dung bài học hôm nay và

File đính kèm:

  • ppttich vo huong cua 2 vec to.ppt