Nếu thì chỉ xác định khi .
Nếu thì .
Nếu thì .
.
Để so sánh và . Ta sẽ đưa 2 căn đã cho về cùng bậc n (với n là bội số chung của s1 và s2 ) Hai số so sánh mới lần lượt là và . Từ đó so sánh A và B kết quả so sánh của và .
Công thức lãi kép: Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là: .
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Bài 1: Lũy thừa – các phép tính về lũy thừa với hàm số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
2
Chương
Bài 1: LŨY THỪA – CÁC PHÉP TÍNH VỀ LŨY THỪA VỚI HÀM SỐ THỰC
¾¾¾ & ¾¾¾
1. Kiến thức cơ bản
Gọi và là những số thực dương, và là những số thực tùy ý
số
2. Lưu ý
Nếu thì chỉ xác định khi .
Nếu thì .
Nếu thì .
.
Để so sánh và . Ta sẽ đưa 2 căn đã cho về cùng bậc n (với n là bội số chung của s1 và s2 ) Hai số so sánh mới lần lượt là và . Từ đó so sánh A và B kết quả so sánh của và .
Công thức lãi kép: Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là: .
3. Bài tập áp dụng
Bài 1. Với là các số thực dương. Hãy rút gọn các biểu thức sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
11/ 12/
13/ 14/
15/ 16/
Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau:
1/ và 2/ và 3/ và 4/ và
5/ và 6/ và 7/ và 8/ và
9/ và 10/ và 11/ và 12/ và
13/ và 14/ và 15/ và 14/ và
15/ và 16/ và 17/ và 18/ và
19/ và 20/ và 21/ và 22/ và
Bài 3. So sánh hai số nếu:
1/ 3/ và 4/ >
5/ < 6/ <
Bài 4. Có thể kết luận gì về cơ số nếu:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
Bài 5. Đơn giản các biểu thức sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
Bài 6. Viết các biểu thức sau với dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
Bài 7. Đơn giản các biểu thức sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
11/ 12/
13/ 14/
15/ 16/
17/ 18/
Bài 8. Giải các phương trình sau:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
10/ 11/ 12/
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
Bài 10. Giải các phương trình sau:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
Bài 2: LOGARIT
¾¾¾ & ¾¾¾
1. Kiến thức cơ bản
a/ Định nghĩa
Với ta có: . Chú ý: có nghĩa khi
Logarit thập phân:
Logarit tự nhiên (logarit Nepe):
b/ Tính chất
Cho và . Khi đó:
Nếu thì
Nếu thì
c/ Các qui tắc tính logarit
Cho và . Ta có:
d/ Các công thức đổi cơ số
Cho và . Ta có:
,
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
10/ 11/ 12/
13/ 14/
15/ 16/
17/ 18/
Bài 2. Thực hiện phép biến đổi theo yêu cầu bài toán.
1/ Cho . Tính theo .
2/ Cho . Tính và theo .
3/ Cho . Tính theo .
4/ Cho . Tính theo .
5/ Cho . Tính
6/ Cho . Tính .
7/ Cho . Tính
8/ Cho . Tính theo .
9/ Cho . Tính .
10/ Cho . Tính theo .
11/ Cho . Tính theo .
12/ Cho . Tính theo .
13/ Cho . Tính theo .
14/ Cho . Tính theo .
15/ Cho . Tính
16/ Cho . Tính theo .
17/ Cho . Tính theo .
Bài 3. Cho . Chứng minh rằng:
HD: Xét
(Đpcm).
Bài 4. So sánh các cặp số sau:
1/ và 2/ và 3/ và
4/ và 5/ và 6/ và
7/ và 8/ và 9/ và
HD: 4/ CM:
5/ CM:
7/ Xét
8/, 9/ Sử dụng Bất đẳng thức bài tập 3.
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghĩa)
1/
2/
3/
4/
5/ với
6/ với
7/ , với
8/ với
9/
10/
11/ với và
12/
13/ với lần lượt theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
Bài 3: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
¾¾¾ & ¾¾¾
1. Kiến thức cơ bản
1.1/ Khái niệm
a/ Hàm số lũy thừa ( là hằng số)
Số mũ α
Hàm số
Tập xác định D
( nguyên dương)
( nguyên dương âm hoặc )
là số thực không nguyên
Lưu ý: Hàm số không đồng nhất với hàm số
b/ Hàm số mũ
Tập xác định:
○ Khi hàm số đồng biến.
○ Khi : hàm số nghịch biến.
Tập giá trị:
Tính đơn điệu
Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
1
1
O
O
Dạng đồ thị:
c/ Hàm số logarit
Tập xác định:
○ Khi hàm số đồng biến.
○ Khi : hàm số nghịch biến.
Tập giá trị:
Tính đơn điệu
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
O
1
O
1
Dạng đồ thị:
1.2/ Giới hạn đặc biệt
«
«
«
1.3/ Đạo hàm
Đạo hàm hàm số sơ cấp
Đạo hàm hàm số hợp
Với nếu chẳn.
Với nếu lẻ.
Lưu ý:
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
10/ 11/ 12/
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
10/ 11/ 12/
13/ 14/ 15/
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1/ 2/ 3/
4/ 5/ 6/
7/ 8/ 9/
Bài 5. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
Bài 6. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình sau với các hàm số được chỉ ra:
1/ 2/
3/ 4/
5/
Bài 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
1/ 2/ 3/ 4/
5/ 6/ 7/ 8/
9/ 10/ 11/ 12/
File đính kèm:
- Toan 12 - Dai so C.II Bai 1+2+3 - Luy thua - mu - logarit.doc