Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết dạy: 62: Kiểm tra 1 tiết chương IV

Kiến thức:

- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV.

 Kĩ năng:

- Tính thành thạo giới hạn của dãy số, hàm số.

- Biết cách xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một khoảng.

- Biết vận dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình

 Thái độ:

- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết dạy: 62: Kiểm tra 1 tiết chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/02/2009 Chương IV: GIỚI HẠN Tiết dạy: 62 Bàøi dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV. Kĩ năng: Tính thành thạo giới hạn của dãy số, hàm số. Biết cách xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một khoảng. Biết vận dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình Thái độ: Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương IV. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giới hạn của dãy số 3 0,5 1 2,0 3,5 Giới hạn của hàm số 3 0,5 1 2,0 3,5 Hàm số liên tục 1 3,0 3,0 Tổng 3,0 4,0 3,0 10 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng: Câu 1: Cho . Khi đó: A) L = 1 B) L = 0 C) L = –¥ D) L = +¥ Câu 2: Cho . Khi đó: A) L = B) L = 0 C) L = +¥ D) L = 3 Câu 3: Cho . Khi đó: A) L = 0 B) L = 2 C) L = –2 D) L = 1 Câu 4: Cho . Khi đó: A) L = 0 B) L = 2 C) L = –¥ D) L = +¥ Câu 5: Cho . Khi đó: A) L = 1 B) L = 0 C) L = –¥ D) L = +¥ Câu 6: Cho . Khi đó: A) L = 5 B) L = +¥ C) L = 3 D) L = –3 II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 7: Tính các giới hạn sau: a) b) Câu 8: Xét tính liên tục của hàm số sau trên R: f(x) = V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B D C D B. Phần tự luận: Câu 7: (4 điểm) a) = (1 điểm) = = 6 (1 điểm) b) = = (1 điểm) = (1 điểm) Câu 8: (3 điểm) f(x) = · Với x < 3: f(x) = 1 – x Þ f(x) liên tục trên (–¥; 3) (0,5 điểm) · Với x > 3: f(x) = Þ f(x) liên tục trên (3; +¥) (0,5 điểm) · Với x = 3: f(3) = –2; (0,5 điểm) (0,5 điểm) Þ f(x) không liên tục tại x = 3 (0,5 điểm) · Kết luận: f(x) liên tục trên (–¥; 3], (3; +¥), gián đoạn tại x = 3 (0,5 điểm) VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 11S1 53 11S2 52 11S3 48 11S4 46 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb62.doc