Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết: 16: Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay

1. Về kiến thức:

 - Nắm đựơc cách sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để viết được công thức nghiệm của pt lượng giác cơ bản ( gần đúng với độ chính xác đã định)

 2.Về kĩ năng:

 - Sử dụng máy tính thành thạo, tính được giá trị lượng giác của một hàm số lượng giác khi biết giá trị của đối số và ngược lại

 3.Về tư duy thái độ:

 - Rèn luyện tư duy logíc

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết: 16: Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết: 16 Thực hành giảI toán bằng máy tính cầm tay I-Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nắm đựơc cách sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để viết được công thức nghiệm của pt lượng giác cơ bản ( gần đúng với độ chính xác đã định) 2.Về kĩ năng: - Sử dụng máy tính thành thạo, tính được giá trị lượng giác của một hàm số lượng giác khi biết giá trị của đối số và ngược lại 3.Về tư duy thái độ: - Rèn luyện tư duy logíc - Biết quy lạ về quen II- Chuẩn bị của GV và HS GV: Máy tính CASIO fx-570MS HS: Máy tính , và ôn lại các công thức nghiệm của pt lượng giác III- Phương pháp giảng dạy - Chia nhóm hoạt động giảI toán.Thực hành giải toán theo mẫu và áp dụng mẫu để giảI toán theo hướng dẫn V- Tiến trình bài dạy: ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của Giáo viên HĐ1: Kiểm ta bài cũ Bài toán 1: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt sinx+sin2x=cosx+2cos2x là: a. b. c. d. Các nhóm học sinh thực hiện nhiệm vụ và báo các kết quả ghi lên giấy - dùng chương trình CALC trên máy tính fx-570MS để tính toán: để máy ở chế độ tính theo đơn vị đo bằng radian, viết quy trình ấn phím để tính sin ALPHA A + sin ( 2 ALPHA A ) - cos ALPHA A - 2 . ( cos ALHPA A ) x2 CALC Lần lượt nhập các giá trị của x để tính toán ( thay từ nhỏ đến lớn, nếu đúng thì phép thử dừng lại) Kết qủa: x= HĐ2: Luyện kĩ năng, củng cố kiến thức liên quan đến phím CALC –ALPHA Bài toán 2: Cho 4 pt ẩn x và 4 giá trị của x như sau: A. sin(2x-)=; a: x= B. cos( b: x= C. 6tan(5x-)=-2 c: x= D.3tan2(2x+ d.x= Hãy xác định trong các giá trị của x đã cho , giá trị nào là nghiệm của pt nào trong số các pt đã cho HĐ3: Luyện kĩ năng, củng cố kiến thức các phím : Sin-1 Cos-1 tan-1 Bài toán 3: Tính số đo bằng độ của góc A , biết cos410+sin410= với - Hoạt động giảI toán theo nhóm được phân công - Trình bày kết quả tìm được và đánh giá kết quả của nhóm bạn - Quy trình ấn phím tính góc A dùng cho máy fx-500MS hoặc máy fx-570 MS: Trước tiên phảI đưa về chế độ tính bằng đơn vị đo bằng độ Sau đó ấn : Bài toán 4: Cho sinx= và .Tính cosx, tanx,cotx ( Chính xác đến chữ số thập phân thứ tư) - Hoạt động giảI toán theo nhóm được phân công - Trình bày kết quả và đánh gía kết quả của nhóm bạn + Tính x và nhớ vào ô X: -GV: gọi 3 HS lên bảng giải các pt: sinx = , cosx = , tanx = , cotx = 3 HS1: HS2: HS3: -GV : gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm Bài 2: Giải pt a,2cos2x – 3 cosx + 1 = 0 (1) -GV: gọi 2 HS lên bảng giải các pt: HS1: HS2: b,3sin2x + 5sinx + 2 = 0 (2) -GV : gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm Bài 3: Giải pt cos2x -5sinxcosx + 4sin2x = 0 (3)-GV: gọi HS lên bảng giải các pt: HS: -GV : gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm Chia học sinh thành 5 nhóm giải theo 5 cách : Nhóm 1: GiảI bằng phép toán thông thường Nhóm 2: Thay các giá trị đã cho vào pt để nghiệm lại Nhóm 3: Thay các giá trị đã cho vào pt bằng máy tính để nghiệm lại Nhóm 4: Thay các giá trị đã cho vào pt bằng cách sử dụng chương trình CALC trên máy + Nhóm 5: Họat động tự do. Chú ý : Khi thử với x=, máy cho kết quả 5.10-12 là một kết quả rất gần số 0 nên có thể coi bằng 0 Chia học sinh thành 4 nhóm hoạt động giảI toán theo chương trình CACL trên máy tính CASIO fx 50-MS, viết kết quả tìm được lên bảng Giới thiệu các phím chức năng: Sin-1 Cos-1 Tan-1 Trên máy tính CASIO fx-500MS.fx-570MS -Phân chia nhóm để học sinh thảo luận đưa ra phương án giảI bài toán và quy trình ấn phim trên giấy - Uốn nắm cách trình bày, ngôn từ của học sinh khi trình bày - Phân chia nhóm để học sinh thảo luận đưa ra phương án giảI bài toán và trình bày quy trình ấn phím trên giấy - Uốn nắn cách trình bày , ngôn từ của học sinh khi trình bày cos 41 + sin 41 = + 2 = SHIFT Sin-1 Ans = Kết quả A=860 Do SHIFT Sin-1 ( 1 3 ) = SHIFT STO X + Tính cosx: ấn tiếp cos ALPHA X = Cho và do nên cosx<0 nên ghi KQ: cosx + Tính tanx: ấn tiếp tan ALPHA X = Cho và do nên tanx<0 nên ghi KQ: tanx + Tính cotx: ấn tiếp x-1 = Cho và do nên cotx<0 nên ghi KQ: cotx shif sin ( 2 ab/c = Kết qủa: x=0.729 Vậy pt đã cho có nghiệm là x =0,729 + k2p, k ẻ Z x =p - 0,729 + k2p, k ẻ Z b,Giải pt : cosx = shif cos - ( 3 ab/c 4 ) = Kết qủa: x= 2,418 Vậy pt đã cho có nghiệm là x = ± 2,418 + k2p, k ẻ Z c, tanx = shif tan ( 4 ab/c 5 ) = 38.6 Vậy pt đã cho có nghiệm là x = 3806’ + k1800, k ẻ Z c, cotx = 3 tanx = shif tan ( 1 ab/c 3 ) = 18.4 Vậy pt đã cho có nghiệm là x = 1804’ + k1800, k ẻ Z Bài 2: Giải pt a,(1) cosx = 1 hoặc cosx +,cosx =1 => x = k2p, k ẻ Z +,cosx shif cos ( 1 ab/c 2 ) = 60 Vậy pt đã cho có nghiệm là x = k3600 , k ẻ Z x = ± 600 + k3600, k ẻ Z b,(1) sinx = -1 hoặc sinx = +, sinx = -1 => x = + k2p, k ẻ Z +, sinx = shif sin - ( 2 ab/c 3 ) = -0.729 = Vậy pt đã cho có nghiệm là x = - 0,729 + k2p , k ẻ Z x =p + 0,729 + k2p , k ẻ Z KL: Vậy pt đã cho có nghiệm là x = + k2p, k ẻ Z x = - 0,729 + k2p , k ẻ Z x =p + 0,729 + k2p , k ẻ Z Củng cố và bài tập: -Làm các bài tập 1;2;3;4;5 trang 28;29 - Các bài tập chắc nghiệm 6;7;8;9

File đính kèm:

  • docThuc hanh may tinh tiet 18.doc