Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 10: Ôn tập chương I

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1:

Trong mp Oxy cho: ;M(-3;2).

Toạ độ ảnh của điểm M qua phép

tịnh tiến theo véctơ là:

(5;3) B. (1;1)

C. (-1;1) D. (1;-1)

Câu 2:

Trong mp Oxy cho: M (2; -3) và I(4;3).

Toạ độ ảnh của điểm M qua phép đối

xứng tâm I là :

(6;3) B. (6;9) C. (6;0)

Câu 3:

Trong mp Oxy cho d: 3x-2y+1=0. ảnh

của d qua phép đối xứng trục Ox là:

3x+2y+1=0 B. -3x+2y+1=0

C. 3x+2y-1=0 D. 3x-2y+1=0

Câu 4: Trong mp Oxy cho: A (2;-3).

Toạ độ ảnh của điểm A qua

phép quay tâm O góc quay 900 là :

(2;3) B. (3;2)

C. (3;-2) D. (-3;-2)

 

ppt7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 10: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10:ÔN TẬP CHƯƠNG ISỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂUTRƯỜNG THPT THỊ XÃGIÁO ÁN HÌNH HỌC 11BAN CƠ BẢNGIÁO VIÊN: PHAN THỊ THUỲ DUNG Lý thuyếtPhép tịnh tiến2. Phép đối xứng trục3. Phép đối xứng tâm4. Phép quay5. Phép vị tựNội dungPhép tịnh tiếnPhép đối xứng trụcPhép đối xứng tâmPhép quayPhép vị tựBài tập trắc nghiệmCâu 1:Trong mp Oxy cho: ;M(-3;2).Toạ độ ảnh của điểm M qua phéptịnh tiến theo véctơ là:(5;3) B. (1;1)C. (-1;1) D. (1;-1)Câu 2: Trong mp Oxy cho: M (2; -3) và I(4;3).Toạ độ ảnh của điểm M qua phép đốixứng tâm I là :(6;3) B. (6;9) C. (6;0)Câu 3: Trong mp Oxy cho d: 3x-2y+1=0. ảnhcủa d qua phép đối xứng trục Ox là:3x+2y+1=0 B. -3x+2y+1=0C. 3x+2y-1=0 D. 3x-2y+1=0Câu 4: Trong mp Oxy cho: A (2;-3).Toạ độ ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 900 là :(2;3) B. (3;2) C. (3;-2) D. (-3;-2)CBABNội dungPhép tịnh tiếnPhép đối xứng trụcPhép đối xứng tâmPhép quayPhép vị tựBài 1: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho: A(3;5), d: 3x+ 4y + 1 =0, (C): . Tìm ảnh của A, d, (C) qua:Phép tịnh tiến theo véctơ Phép đối xứng trục Ox, Oy.c. Qua phép đối xứng tâm O, I (1;-3)d. Phép quay tâm O góc quay 900 và phép quay tâm O góc quay -900 .HD: Cách viết PT đt d’ là ảnh của đt d.Cách 1: Thay x, y trong biểu thức toạ độ của phép dời hình vào PT đt d ta được PT d’.Cách 2: (trừ phép đối xứng trục)-Lấy Md.-Tìm ảnh M’ của M qua phép dời hình- Viết PT d’ đi qua M’ và // với dCách 3: -Lấy M,Nd.-Tìm ảnh M’,N’ của M,N qua phép dời hình-Viết PT d’ đi qua 2 điểm M’,N’.Nội dungPhép tịnh tiếnPhép đối xứng trụcPhép đối xứng tâmPhép quayPhép vị tựBài 1: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho: A(3;5), d: 3x+ 4y + 1 =0, (C): . Tìm ảnh của A, d, (C) qua:Phép tịnh tiến theo véctơPhép đối xứng trục Ox, Oy.c. Qua phép đối xứng tâm O, I (1;-3)d. Phép quay tâm O góc quay 900 và phép quay tâm O góc quay -900 .HD: Tìm ảnh của đường tròn (C)+Cách 1: Thay x, y từ biểu thức toạ độ của phép dời hình vào PT đường tròn (C), ta được PT đường tròn (C’).Cách 2: -Tìm toạ độ tâm I của (C)-Tìm toạ độ ảnh I’ của I qua phép dời hình.- Viết PT (C’) tâm I’, bán kính bằng bán kính của (C).Nội dungPhép tịnh tiếnPhép đối xứng trụcPhép đối xứng tâmPhép quayPhép vị tựBài 2: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho: điểm B(-3;2); d: 4x-3y +1 = 0; (C): x2 + y2 + 4x- 2y +1=0.Tìm ảnh của B, d, (C) bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình:Phép đối xứng tâm O và phép quay tâm O góc quay 900 .b. Phép đối xứng trục Ox và Phép tịnh tiến theo vectơ c. Phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số 2Ôn tập các kiến thức về phép dời hình và phép đồng dạng và các dạng bài tập đã chữa chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút.

File đính kèm:

  • ppton tap chuong I hinh hoc 11 ban cb.ppt