Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Quy tắc đếm

1. Kiến thức

Quy tắc cộng và quy tắc nhân.

2. Kỹ năng

Vận dụng vào giải toán.

Tư duy-Thái độ.

+ Biết khái quát hoá, tương tự để đi đến các quy tắc.

+ Biết quy lạ về quen.

+ Tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Quy tắc đếm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài soạn : QUY TẮC ĐẾM A. MỤC TIÊU Kiến thức Quy tắc cộng và quy tắc nhân. Kỹ năng Vận dụng vào giải toán. Tư duy-Thái độ. + Biết khái quát hoá, tương tự để đi đến các quy tắc. + Biết quy lạ về quen. + Tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ Chuẩn bị của giáo viên : Máy chiếu, giấy gương (bảng1, 2), bút lông, MTBT. Chuẩn bị của học sinh : MTBT, bút lông, giấy gương. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Gợi mở, đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Ho¹t ®éng cña HS Ho¹t ®éng cña GV Ghi b¶ng (Tr×nh chiÕu) -Nghe, ghi nhận mạch kiến thức. HĐ1 Giới thiệu chung về chương II. Chương II TỔ HỢP VÀ XÁC XUẤT Quy tắc đếm Hoán vị- Chỉnh hợp - Tổ hợp Nhị thức Niutơn Phép thử và biến cố Xác xuất và biến cố -Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Ghi nhận kiến thức cơ bản vừa được học. HĐ 2 HĐ 2a Hình thành QT cộng HĐ 2b Tổng quát, ta có: Quy tắc cộng. HĐ 2c VD vận dụng. Từ các 10 quả cầu (3 quả cầu màu trắng, 7 quả cầu màu đen) có bao nhiêu cách chọn : 1 quả cầu màu đen? 1 quả cầu màu trắng ? 1 trong số 10 quả cầu trên ? Bảng 1: 1. QUI TẮC CỘNG GT Hành động Số cách thực hiện Ghi chú HĐ 1 m Các HĐ không trùng nhau. HĐ 2 n KL Công việc được hoàn thành bởi 1 trong 2 HĐ trên. m + n VD 2 : Từ các chữ số 1, 2 và 3, có bao nhiêu cách lập số tự nhiên có các chữ số khác nhau ? Giải + Nếu số tự nhiên có 1 chữ số thì có 3 cách lập. + Nếu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau (B) thì có 6 cách lập. Vậy có 3 + 6 = 9 cách lập số tự nhiên có các chữ số khác nhau. -Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. -Theo dõi câu trả lời và nhận xét chỉnh sửa chổ sai. HĐ 3 HĐ 3a: Hình thành QT nhân HĐ 3b: Phát biểu QT nhân HĐ 3c: Ví dụ vận dụng. VD 3 Từ TP A đến TP B có 2 con đường, từ TP B đến TP C có 3 con đường.Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B ? Bảng 2: 2. QUI TẮC NHÂN GT Hành động Số cách thực hiện Ghi chú HĐ 1 m HĐ 2 n KL Công việc được hoàn thành bởi 2 HĐ liên tiếp : HĐ1, HĐ2 m x n VD4: Nếu bạn có 5 áo sơ mi và 3 quần tây, thì bạn có bao nhiêu cách chọn 1 bộ áo quần ? Giải + Ta chọn 1 áo sơ mi, có 5 cách chọn. + Ta chọn 1 quần tây, có 3 cách chọn. Vậy có 5 x 3 = 15 cách chọn 1 bộ áo quần . -Xem lại các qui tắc. HĐ 4 : Củng cố 1. Phát biểu 2 quy tắc đếm. 2. Trường hợp nào dùng QT cộng, trường hợp nào dùng QT nhân. -Ghi nhớ nhiệm vụ HĐ 5: Hướng dẫn tự học ở nhà + Đọc kỹ các quy tắc đếm và quy tắc mở rộng + Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 tr46.

File đính kèm:

  • docDS11 Tiet 23b.doc