1) Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q1, đồng thời: x,2y, 3z theo thứ tự là một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm q.
2) Các số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời x -1, +y, x -3y theo thứ tự là một cấp số nhân. Tìm x, y.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Cấp số –giới hạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn tập chương
Phần : Cấp số –giới hạn
Bài 1:
Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q1, đồng thời: x,2y, 3z theo thứ tự là một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm q.
Các số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời x -1, +y, x -3y theo thứ tự là một cấp số nhân. Tìm x, y.
Tìm các số dương a, b sao cho: a, a + 2b, 2a+b theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng và : (b+1)2, ab+5, (a+1)2 là một cấp số nhân.
Cho phương trình : x4 – (3m+4)x2 + (m+1)2 =0, xác định m để phương trình có 4 nghiệm lập thành một cấp số cộng.
Tính tổng :
a)
b)
c) 1+2x+3x2+4x2 + Với
6) Tìm phân số sinh ra số thập phân; 0,17232323 ; - 3,2121212
Bài 2: Bằng định nghĩa chứng minh rằng:
a) b) c)
Bài 3 : Tính giới hạn của các dãy số sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
Bài 4 : Tính các giới hạn sau :
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Bài 5: Tính các giới hạn sau
1.
3.
2. (
4. (
5.
6. x(
Bài 6 : Cho biết . Tính các giới hạn sau:
1.
2.
3.
4.
5. (
6.
7.
8.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Bài 7: Cho biết =e. Tính các giới hạn
(1+sin
Bài 8: Tìm các giới hạn một bên sau
1.
3.
Bài 9: Xét tính liên tục của hàm số
a) cho hàm số : f(x) = Khi x
Khi x = 0
Hãy xét sự liên tục của f(x) tại x = 0
b) cho hàm s: f(x) = Khi x
Khi x = 0
Hãy xét sự liên tục của f(x) tại x = 0
c) cho hàm số :
Tìm a để f(x) liên tục trên R. Khi đó hãy vẽ đồ thị của f(x)
d) Tìm điểm gián đoạn của các hàm số sau:
e. Cho hàm số
nếu x < 0
nếu 0
nếu
Hãy xác định A và B để hàm s f(x) liên tục trên R.
Bài 10: CMR phương trình
x4 – 5x + 2 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0,1)
x3 + 3x2 – 1 = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt
x3 + ax2 + bx + c = 0 với 4a + 8b+21c+2 = 0 luôn có nghiệm
x0
ax3 + bx2 + cx+c=0 với luôn có nghiệm x0 (0;1)
m(x-1) (x-2) + (2x-3)x3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
x2 = asinx + b với a>0, b>0 có nghiệm x0 [0; a + b]
Bài 11: CMR : Phương trình x4 – x – 2 = 0 luôn có nghiệm x0(1; 2) và x0 >
File đính kèm:
- day so.doc