Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 1 : Cung và góc lượng giác (Tiếp)

I.Khái niệm cung và góc lượng giác

1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác

Với 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thành

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 1 : Cung và góc lượng giác (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 : Cung và góc lượng giác – Công thức lượng giác Bài 1 : Cung và góc lượng giác O1234-1-2-3I.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giácI.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giácABO+_ OAB+_ I.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giácOAB+_ I.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giácVới 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thànhI.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác2. Góc lượng giácOABMVới 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thànhI.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác2. Góc lượng giácOABMVới 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thànhI.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác2. Góc lượng giácOABMM : tạo cung lượng giác AB tia OM: tạo nên góc lượng giác (OA;OB)Với 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thànhI.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác2. Góc lượng giácVới 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thànhM : tạo cung lượng giác AB tia OM: tạo nên góc lượng giác (OA;OB)3. Đường tròn lượng giácOABB’(1;0)A’(-1;0)(0;1)(0;-1)A’II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radianĐộ300 60013501800Radian1250 = 453030’ = -12015’34” = 12,3 rad = 0,43 rad = 134 rad = Độ dài cung tròn : l = R. ( được đo bằng rad)II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian2.Số đo của một cung lượng giác OABII. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian2.Số đo của một cung lượng giác OABII. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian2.Số đo của một cung lượng giác OABM: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) Chú ý : Các cung lượng giác có cùng điểm cuối hơn kém nhau k2 Sđ = a0 + k3600 (kZ) II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian2.Số đo của một cung lượng giác M: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) A’OABB’3.Số đo của một góc lượng giác Sđ = a0 + k3600 (kZ) Sđ(OA,OM) = sđII. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian2.Số đo của một cung lượng giác M: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) OAM1M3Ví dụ 2: Tìm số đo của các cung lượng giác sau:AM1 , AM2 , AM3 , M1M2 , M1M3 .M23.Số đo của một góc lượng giác Sđ = a0 + k3600 (kZ) Sđ(OA,OM) = sđII. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian2.Số đo của một cung lượng giác M: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) OAM1M3M23.Số đo của một góc lượng giác Sđ(OA,OM) = sđSđ = a0 + k3600 (kZ) Ví dụ 3: Biểu diễn các cung sau : 3150 , 4200 , -7650 , -5 , ,M4M5M6OAII. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian2.Số đo của một cung lượng giác M: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) A’OA3.Số đo của một góc lượng giác Sđ(OA,OM) = sđSđ = a0 + k3600 (kZ) M1M1Ví dụ 4: Biểu diễn các cung sau : 1 = k , 2 = , 3 = M2M3M4OAM2M3Transitional Pageelementswww.animationfactory.com

File đính kèm:

  • pptGoccung luong giac.ppt