Ki?M TRA BI CU :
- Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ?
Áp dụng tính : Phân tích số 120 ; 2100 ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
6 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập phân tích một số ra thừa số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? ? Áp dụng tính : Phân tích số 120 ; 2100 ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ? KiỂM TRA BÀI CŨ : 120 = 23 . 3 . 5 ;120 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5. 2100 = 22 . 3 . 52 . 7;2100 chia hết cho các số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 ; 7 Luyện tập An ph©n tÝch c¸c sè 120 ; 306 vµ 567 ra thõa sè nguyªn tè nh sau : 120 = 2 . 3 . 4 . 5 306 = 2 . 3 . 51 567 = 92 . 7 An lµm nh trªn cã ®ĩng kh«ng ? H·y sưa l¹i trong trêng hỵp An lµm kh«ng ®ĩng . Bài tập 126 (50) Tr¶ lêi : An lµm nh trªn lµ sai . Sưa l¹i lµ : 120 = 2 . 3 . 4 . 5 = 2 . 3 . 2 . 2 . 5 = 23. 3 . 5 306 = 2 . 3 . 51 = 2 . 3 . 3 . 17 = 2 . 32. 17 567 = 92 . 7 = 3 . 3 . 3 . 3 . 7 = 34 . 7 Bài tập 130 (50) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 51; 75; 42; 30 a) 51 = 3 . 17 ->Ư(51) = 1 ; 3 ; 17 ; 51 b) 75 = 3 . 52. ->Ư (75) = 1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ; 75 c) 42 = 2 . 3 . 7 ->Ư (42) = 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42 d) 30 = 2 . 3 . 5 Ư (30) = 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ;0 ; 15 ; 30 Luyện tập Luyện tập Bài tập 131 (50) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số. Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. tìm a và b, biết rằng a < b. Nếu tích của hai số tự nhiên bằng 42 thì mỗi số có quan hệ như thế nào với số 42? Viết tập hợp các ước của 42. Làm tương tự đối với câu b a) Mỗi số là ước của 42. Ta có các số là : 1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7. b) a và b là ước của 30 (a < b) Luyện tập Bài 132 (50) : Tâm cĩ 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đĩ vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm cĩ thể xếp 28 viên bi đĩ vào mấy túi?(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi) Bài toán cho biết gì ? cần tìm gì ? Số túi có quan hệ với số bi như thế nào ? Hãy thảo luận nhĩm tìm ra số túi? Bài làm : Số túi là ước của 28 Ư (28) = 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 ; 28 Vậy số túi là 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 và 28 (túi) Hướng dẫn Dặn dò Học và làm bài tập số 133 (51). - Xem trước bài Ước chung và bội chung.
File đính kèm:
- Luyen tap phan tich ra thua so nguyen to.ppt