Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 9 - Buổi 7: Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

I. Mục tiêu bài dạy.

- Bieỏt tỡm ủieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa moọt caờn thửực baọc hai

- Bieỏt coọng trửứ caực caờn baọc hai ủoàng daùng

- Bieỏt bieỏt bieỏn ủoồi ủụn giaỷn, ruựt goùn bieồu thửực coự chửựa caờn thửực baọc hai

- Bieỏt chửựng minh ủaỳng thửực, giaỷi phửụng trỡnh coự chửựa caờn thửực vaứ moọt soỏ daùng toaựn lieõn quan.

- Rèn tư duy tổng hợp cho học sinh.

II. Chuẩn bị

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 9 - Buổi 7: Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 - Buổi 7 Luyện tập Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Ngày soạn: 31 /10/ 2007 Ngày dạy: / 11/ 2007 I. Mục tiêu bài dạy. - Bieỏt tỡm ủieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa moọt caờn thửực baọc hai - Bieỏt coọng trửứ caực caờn baọc hai ủoàng daùng - Bieỏt bieỏt bieỏn ủoồi ủụn giaỷn, ruựt goùn bieồu thửực coự chửựa caờn thửực baọc hai - Bieỏt chửựng minh ủaỳng thửực, giaỷi phửụng trỡnh coự chửựa caờn thửực vaứ moọt soỏ daùng toaựn lieõn quan. - Rèn tư duy tổng hợp cho học sinh. II. Chuẩn bị G: Nội dung các bài tập H: Ôn tập các kiến thức về biến đổi căn thức. III. Hoạt động của thầy và trò. Hoạt động của thầy Hoạt động trò. Nội dung 1,ổn định tổ chức 9A sĩ số: 37 vắng: lí do: 2,Kiểm tra Gọi học sinh lên bảng chữa các bài tập đã cho về nhà. G: Cho học sinh nhận xét lời giải trên bảng 3. Bài mới G: Đưa đầu bài lên bảng G: Cho hs làm trong ít phút, gọi hs chọn đáp án và yêu cầu giải thích. G: Cho hs làm trong ít phút, gọi hs chọn đáp án và yêu cầu giải thích. G: Đưa đầu bài lên bảng G: Gọi các học sinh lên bảng thực hiện phép tính. ? Khi thực hiện rút gọn các biểu thức số trên ta nên làm như thế nào G: (Chốt) Nên trục căn thức ở mẫu trước khi rút gọn ( bằng cách nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp, phân tích nhân tử để rút gọn cho nhân tử chung) G: Đưa đầu bài lên bảng phụ ? Bài tập này thuộc dạng nào. Nêu cách giải G: Cho hs làm trong ít phút, gọi hs lên bảng trình bày. G: Cho nhận xét, sửa sai G: Đưa đầu bài lên bảng ? Biểu thức A được xác định khi nào ? Để rút gọn biểu thức này ta làm như thế nào G: Gọi một học sinh lên trình bày. G: Gọi một hs lên bảng làm câu c G: Cho hs nhận xét lời giải 4. Củng cố. G: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập và cách giải 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Ôn tập kiến thức của chương - BTVN H: Lên bảng chữa bài tập H: Nêu nhận xét H: Đọc đầu bài xác định yêu cầu H: Nêu đáp án và giải thích. H: Nêu đáp án và giải thích. H: Đọc đầu bài và suy nghĩ tìm cách tính. H: Lên bảng thực hiện H: Nêu cách làm H: Đọc đàu bài, suy nghĩ tìm cách giải H: Dạng bài chứng minh đẳng thức Cách làm: Biến đổi vế phức tạp để chứng tỏ bằng vế còn lại. H: lên bảng trình bày lời giải H: Đọc đầu bài, xác định yêu cầu suy nghĩ tìm lời giải H: Nêu đkxđ của biểu thức A H: Nêu cách làm H: Lên bảng H: Lên bảng thực hiện H: Nêu nhận xét H: Ghi bài tập về nhà H lên bảng Baứi 1 : Ruựt goùn bieồu thửực. 10 2 Baứi 2 : Cho bieồu thửực. a) Đieàu kieọn cuỷa x ủeồ Q xaực ủũnh: . b) Ruựt goùn: c) Không có giá trị nào của x để Q = I. Chữa bài tập. II. Luyện tập 1. Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau. Khẳng định Đ S A. B. C. D. Với a < 0, b < 0: 2.Khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng. a. Giá trị của biểu thức bằng: A. 1 B. 12 C. 2 D. b. Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. 6 D. 3 3. Thực hiện phép tính. a. b. c. d. e. 4. Chứng minh các đẳng thức sau. a. với và b. với c. với d. với 5. Cho A = a. Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ A coự nghúa b. Ruựt goùn A, tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa A c. Tớnh A khi x = 27 - 6 Giaỷi: a. A coự nghúa b. Ta có A = == = Vỡ: neõn A = -3 A = - 3 khi x – 8 = 0 x = 8 Vaọy AMax = - 3 x = 8 c. Khi x = 27 - 6 thỡ: A = == = = - ( - 3) – 3 = Bài tập về nhà. 1.Cho a= ; b = CMR a + b laứ moọt soỏ nguyeõn 2. Cho biểu thức: a.Tỡm ủkieọn cuỷa x ủeồ P xaực ủũnh b. Ruựt goùn P c. Tỡm x ủeồ 3. Ruựt goùn bieồu thửực: a) - 3 + - + 2 b) + 4. Tỡm x bieỏt: 5. Cho bieồu thửực : a ) Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ P xaực ủũnh b ) Ruựt goùn P c ) Tỡm caực giaự trũ cuỷa x ủeồ P > 0 Ngày tháng năm 2007 Kí duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docPhu dao B7.doc