Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 7 - Luyện tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Mục tiêu cần đạt.

 - Củng cố cho học sinh các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.

 - Rèn kĩ năng biến đổi căn thức bậc hai cho học sinh, rèn tính cẩn thận, linh hoạt cho học sinh.

II. Chuẩn bị.

 G: Nội dung kiến thức luyện tập

 H: Nắm vững các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 7 - Luyện tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 - Buổi 4 Luyện tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Ngày soạn: 19/ 10/ 2007. Ngày dạy: I. Mục tiêu cần đạt. - Củng cố cho học sinh các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Rèn kĩ năng biến đổi căn thức bậc hai cho học sinh, rèn tính cẩn thận, linh hoạt cho học sinh. II. Chuẩn bị. G: Nội dung kiến thức luyện tập H: Nắm vững các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. III. Hoạt động của thầy và trò. Hoạt động thày Hoạt động trò Nội dung 1. ổn định tổ chức 9A sĩ số: 37 vắng: lí do: 2. Kiểm tra bài cũ ( Xen trong giờ) 3. Luyện tập ? Nêu dạng tổng quát của phép đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn ? Nêu dạng tổng quát của phép khử mẫu của biểu thức lấy căn ? Nêu dạng tổng quát của phép trục căn thức G: Đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ G: Treo nội dung bài tập trên bảng phụ G: Yêu cầu học sinh nêu đáp án và giải thích. G: Treo nội dung bài tập trên bảng phụ. G: Gọi lần lượt các học sinh lên bảng trình bày lời giải. G: Cho hs nêu nhận xét, yêu cầu hs trình bày đầy đủ các bước. G: Gọi lần lượt các học sinh lên bảng trình bày lời giải. G: Cho hs nêu nhận xét, yêu cầu hs trình bày đầy đủ các bước. G: Cho học sinh ghi đầu bài G: Gọi các hs lên bảng trình bày lời giải. G: Gọi hs nhận xét ? Để giải bài tập này em đã vận dụng kiến thức nào G: Đưa nội dung bài tập lên bảng G: Cho hs lên bảng trình bày lời giải ? Để giải được bài này em đã vận dụng những kiến thức nào G: Chốt các cách giải ? Nêu cách giải bài tập G: Lưu ý bước tìm đkxđ 4. Củng cố. G: Nêu lại các kiến thức đã vận dụng trong buổi học. 5. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm các bài tập trong SBT H: Nêu dạng tổng quát H: Nêu dạng tổng quát H: Nêu dạng tổng quát H: Đọc đầu bài và suy nghĩ tìm lời giải H: Nêu đáp án. H: Đọc đầu bài và suy nghĩ tìm lời giải H: Lên bảng trình bày H: Lên bảng trình bày lời giải. H: Đọc và xác định yêu cầu bài tập H: Trình bày lời giải H: Nêu nhận xét H: Đọc xác định yêu cầu bài tập. H: Trình bày lời giải H: Nêu cách giải I. Lí thuyết. II. Bài tập. 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a. khi b. khi c. khi d. khi e. khi a > 0 g. khi a < 0 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a. Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. 12 D. -12 b. Giá trị của x để: A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả ba câu trên đều sai 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. với x > 0. b. với y < 0 c. với x > 0 d. 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn. a. với b. với x < 0 c. với x > 0 d. với x < 0 5. Rút gọn các biểu thức sau. a. b. c. với a 0 d. với b 0 e. với a 0 g. với b 0 6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. a. b. c. d. 7. Giải các phương trình sau. a. b. c. d. Ngày tháng năm 2007 Kí duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docPhu dao B4.doc