Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 5: Luyện tập căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

I. Mục tiêu bài dạy.

 - Củng cố cho học sinh kiến thức về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức .

 - Học sinh biết tìm thành thạo điều kiện xác định cho một căn thức đơn giản.

 - Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của căn thức, kĩ năng sử dụng hằng đẳng thức .

II. Chuẩn bị.

 G: Hệ thống bài tập

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 5: Luyện tập căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 - Buổi 1 Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Ngày soạn: 28/ 10/ 2007 Ngày dạy: I. Mục tiêu bài dạy. - Củng cố cho học sinh kiến thức về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . - Học sinh biết tìm thành thạo điều kiện xác định cho một căn thức đơn giản. - Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của căn thức, kĩ năng sử dụng hằng đẳng thức . II. Chuẩn bị. G: Hệ thống bài tập H: Nắm vững định lí khai phương, cách tìm ĐKXĐ của căn thức. III. Hoạt động của thầy và trò. Hoạt động của thầy Hoạt động trò. Nội dung 1. ổn định tổ chức 9A sĩ số: 37 vắng: lí do: 2. Kiểm tra (Xen trong giờ) 3. Bài mới ? được xác định khi nào ? Nêu nội dung của định lí khai phương G: Đưa nội dung bài tập lên bảng phụ G: Gọi học chọn đáp án và yêu cầu giải thích Dạng bài tìm điều kiện xác định của biểu thức. G: Đưa nội dung bài tập lên bảng. G: Cho học sinh làm bài tập giải phương trình. G: Gọi các học sinh lên bảng trình bày lời giải. G: Cho học sinh nhận xét, lưu ý các câu e, g, h. ? H trả lời G: Hướng dẫn học sinh ? xác định khi nào ? khi nào ? xác định khi nào ? Có thể đưa về để giải quyết như câu a không G: Cho hs làm trong ít phút, gọi 1 hs lên bảng trình bày ? xác định khi nào ? Bpt tương đương với những bpt nào G: Gọi một hs lên bảng trình bày G: Cho học làm tương tự với câu d. G: Nêu đầu bài ? Biểu thức ở vế trái đã được xác định chưa. Vì sao? ? Nêu cách làm G: Gọi 1 hs lên bảng trình bày ? Nêu cách làm câu b G: Chú ý cho học sinh phải tìm ĐKXĐ trước. G: Gọi 1 hs lên trình bày G: Cho học thảo luận tìm cách làm G: Gọi đại diện các nhóm trình bày lời giải ? Biểu thức dưới dấu căn đã được xác định chưa vì sao ? Nêu cách giải. Có thể đưa về dạng câu a được không G: Gọi 1 hs lên trình bày lời giải G: Cho hs thảo luận tìm cách giải G;Gọi đại diện lên trình bày lời giải G: Nhận xét lời giải của học sinh. 4. Củng cố. G: Nhắc lại những kiến thức đã sử dụng trong bài Lưu ý cách làm các dạng bài tập đã nêu. 5. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các dạng bài đã chữa. - BTVN H: H: H: Đọc đầu bài, suy nghĩ chọn đáp án. H: trả lời và giải thích H: Chép đầu bài H: Lên bảng trình bày H: Khi H: H lên bảng H: H: Lên bảng trình bày H: H: H: Lên bảng trình bày H: Ghi đầu bài H: H: H: H: Lam việc theo nhóm H: Đại diện nhóm trình bày cách làm. H: H: H: Làm việc nhóm tìm cách giải H: Đại diện lên bảng trình bày. I. Lí thuyết. 1. được xác định khi 2. II. Luyện tập. 1, Khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng: 1. Giaự trũ cuỷa bieồu thửực baống: a) b) -1 c) 1 d) - 1 2. Bieồu thửực xaực ủũnh vụựi: a) x 0 b) x 0 c) x 0 d) x < 0 3. = 3 thỡ x baống: a) 1 b) c) 3 d) Khoõng coự caõu naứo ủuựng. 4. Giaự trũ cuỷa bieồu thửực 2(1 - )(1 + ) bằng: a) -8 b) -4 c) 4 d) Moọt keỏt quaỷ khaực 2. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau. a. b. c. d. d. e. g. h. 3. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x ? a. b. c. d. a. xác định khi b. hoặc c. hoặc d. 3. Giaỷi phửụng trỡnh. a) b) = 2 (ủk: x 1) ()2 = 22 x – 1 = 4 x = 5 ( thoaỷ mãn ủk) Vaọy nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x = 5 c) = (ủk: x 0) ()2 = ()2 4 x = x + 9 3x = 9 x = 3 ( thoaỷ mãn ủk) Vaọy nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x = 3 d) = 3 = 3 = 3 Vaọy nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ:, . d) x + 1 = = x + 1 (1) * Nếu thì: (1) x = x + 1 0x =1 phương trình vô nghiệm * Nếu thì: (1) -x = x + 1 x = (thoaỷ mãn ủk) Vaọy phửụng trỡnh đã cho có một nghiệm laứ: x = Ngày tháng năm 2007 Kí duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docPhu dao B1.doc