Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

a. Quy tắc khai phương một thương:

Muốn khai phương một thương , trong đó số a không

âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 9A2 - Môn: Đại số Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Giáo viên giảng dạy: Phan Thị Lệ HằngNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜTính và so sánh: và GiảiVậy:§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIAVÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG1. Định lí:* Định lí:Với số a không âm và số b dương, ta có: * Chứng minh:Vì a ≥ 0 và b ≥ 0 nên xác định và không âmTa có:Vậy: là căn bậc hai số học của , tức là: 2. Áp dụng:a. Quy tắc khai phương một thương:Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai. Ví dụ 1: Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:a)b)? 2. TínhGiảia)b)a)b)2. Áp dụng:b. Quy tắc chia các căn bậc hai:Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó. * Ví dụ 2: TínhGiảia)b)a)b)? 3. TínhGiảia)b)a)b)2. Áp dụng:* Chú ý:Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương ta có:Bài tập: Rút gọnGiảia)b) với a ≥ 0a)b)(với a ≥ 0)BT: Tính các giá trị và điền vào bảng sau để được tên một nhà toán học nổi tiếng- xy2428E:I:V: (với x < 0)T:EEIIVVTTPhăng – xoa Vi – et (F – Viete) sinh năm 1540 tại Pháp. Ông là nhà toán học nổi tiếng. Chính ông là người đầu tiên dùng chữ để kí hiệu các ẩn và các hệ số của phương trình, đồng thời dùng chúng trong việc biến đổi và giải phương trình. Nhờ cách dùng chữ để kí hiệu mà đại số phát triển mạnh mẽ. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định lý và hai quy tắc. Nắm vững các chứng minh định lý. Làm bài tập 28; 29 b, c; 30; 31 trang 19 trong SGK.Bài 36; 37 trang 8, 9 SBT. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !

File đính kèm:

  • pptTIET 6 DAI SO 9.ppt