Bước 1 : Lập pt.
- Chọn ẩn, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập pt biểu thị sự tương quan giua các đại lượng.
Bước 2 : Giải pt vừa thu được.
Bước 3 : So sánh nghiệm của pt với điều kiện của ẩn và trả lời.
17 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn (Tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ. giải pt sau : a/ 2x – 1 = 0 b/ 3x + 4 = 0 c/ (2x -1 ) ( 3x +4) =0Tiết 51PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN1. Bài toán mở đầu.Tiết 51- PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨNTrên một thửa đất hinh chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 24m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con đường đi xung quanh. Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng 560m².Muốn giải bài toán bằng cách lập pt (lớp 8) ta làm thế nào ?để giải bài toán bằng cách lập pt ta có thể làm theo ba bước sau :Bước 1 : Lập pt. Chọn ẩn, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn. Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. Lập pt biểu thị sự tương quan giua các đại lượng.Bước 2 : Giải pt vừa thu được.Bước 3 : So sánh nghiệm của pt với điều kiện của ẩn và trả lời.560m²32m24mxxxx1. Bài toán mở đầu.Gọi bề rộng của mặt đường là x (m), (0 0 pt có hai nghiệm x1,2 = ± Nhận xét 2.Tiết 51- PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN Giải ptr bằng cách điền vào chỗ trống () trong các đẳng thức sau :Vậy p tr có hai nghiệm là:?4?5Giải ptr:?6?7Giải ptr :Giải ptr :Tiết 51- PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨNx – 2 = . X= x1= .x2= Tiết 51- PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN?5 x2- 4x +4 = 7/2 (x – 2) 2 = 7/2Theo kết quả của ?4 ta cú 2 nghiệm của pt:Biến đổi vế trỏi ta cú : ?6 x2 – 4x = -1/2 Thờm 4 vào 2 vế ta cú:x2 -4x +4 = -1/2 + 4 Thu gọn vế phải ta được ?5?7 2x2 – 8x = -1Chia 2 vế cho 2 ta được ?6VD3: Giải pt 2 x2 -8x +1 = 0 Chuyển 1 sang vế trỏi ta cú ?7 Giải pt sau :2x² + 5x + 2 = 0 Bài tập 14 (Sgk-43)Tiết 51- PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨNChia 2 vế cho 2 ta cú x2 + 5/2 x +1 =0 Chuyển 1 sang vế phải ta cú : x2 + 5/2 x = -1 Tỏch 5/2 x theo HĐT1 để tỡm số thờm vào 2 vế: x 2 + 2.5/4. x =-1 Thờm nhúm (5/4)2 vào 2 vế ta cú x2 +2.5/4.x +(5/4)2 = -1 + (5/4)2 ( x + 5/4)2 = 9/16 (x +5/4 )2 = ( -;+ 3/4)2 Vậy PT cú nghiệm là x+ 5/4 = 3/4 x = 3/4 - 5/4 = - 1/2 Và x + 5/4 = -3/4 x = -3/4 -5/4 = -2 đưa các pt sau về dạng ax² + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c :a/ 5x² + 2x = 4 – x b/ 2x² + m² = 2(m – 1)x (m là một hằng số)Bài tập 11 (Sgk-42)a/ 5x² + 2x = 4 – x 5x² + 2x + x – 4 = 0 5x² + 3x – 4 = 0 Có a = 5 , b = 3 , c = -4Giảid/ 2x² + m² = 2(m – 1)x 2x² - 2(m – 1)x + m² = 0 Có a = 2 , b = - 2(m – 1) , c = m²1/ Học kĩ bài theo Sgk và vở ghi.2/ Nắm chắc định nghĩa và một số cách giải pt bậc hai dạng đặc biệt (b = 0 hoặc c = 0) và pt đầy đủ.3/ Làm các bài tập 12, 13 (Sgk-42, 43).4/ đọc và nghiên cứu trước bài “Công thức nghiệm của pt bậc hai”.Hướng dẫn về nhà.
File đính kèm:
- Tiet 51 Dai 9.ppt