Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Ý), Ga-li-lê đã thả 2 quả cầu bằng chì có trong lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức.
10 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 47 - Bài 1: Hàm số y=ax2 (a ≠ 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV – HÀM SỐ y=ax2(a≠0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. BÀI 1: HÀM SỐ y=ax2(a≠0)Tiết 472/4/20171y=ax2(a#0)1. Ví dụ mở đầu.s(t)=?s(t0)=?Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Ý), Ga-li-lê đã thả 2 quả cầu bằng chì có trong lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức.s=5t2s: quãng đường tính bằng met (m)t: thời gian tính bằng giây (s).2/4/20172y=ax2(a#0)t1234s = 5t2Công thức s=5t2 biểu thị một hàm số có dạng y=ax2 (a≠0)52045802/4/20173y=ax2(a#0)2. Tính chất của hàm số y=ax2(a≠0).Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:1x-3-2-10123y = 2x218820218x-3-2-10123y = -2x2-18-88-8-20-2-182/4/20174y=ax2(a#0)x-3-2-10123y = 2x218820218x-3-2-10123y = -2x2-18-88-8-20-2-182Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảmKhi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăngKhi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăngKhi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảmHàm số nghịch biếnHàm số đồng biếnHàm số đồng biếnHàm số nghịch biến2/4/20175y=ax2(a#0)TÍNH CHẤTNếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x0.Nếu a0 và đồng biến khi x0 thì y>0 với mọi x≠0;y=0 khi x=0.Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0.Nếu a>0 thì y>0 với mọi x≠0; y=0 khi x=0.Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0.2/4/20178y=ax2(a#0)4Cho hai hàm số y=1/2x2 và y= -1/2x2. Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xétnói trên.X-3-2-10123x-3-2-10123-20-2202Nhận xét trên là đúng2/4/20179y=ax2(a#0)R(cm)0,571,372,154,09S = R2(cm2)BÀI TẬPBài 1 trang 30-31 SGKTính các giá trị của s rồi điền vào bảng ( 3.14, làm tròn kết quả đến chữ số thậpphân thứ 2)b)9 lầnVì R’=3Rc)1.025.9045.5252.552/4/201710y=ax2(a#0)
File đính kèm:
- Ham so yax2a0.ppt