Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 46 : Luyện tập

- Nêu cách dựng biểu đồ đoạn thẳng ?

Đáp án :

+ Dựng hệ trục tọa độ : trục hoành biểu diễn các giá trị x , trục tung biểu diễn tần số n ( độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau )

+ xác định các điểm có toạ độ là cập số gồm giá trị và tần số của nó ( x; n )

+ Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 46 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ :- Nêu cách dựng biểu đồ đoạn thẳng ?Đáp án :+ Dựng hệ trục tọa độ : trục hoành biểu diễn các giá trị x , trục tung biểu diễn tần số n ( độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau )+ xác định các điểm có toạ độ là cập số gồm giá trị và tần số của nó ( x; n )+ Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độTiết 46 : Luyện tậpBài tập 12 (SGK - 14 ) :Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi lại trong bảng sau : ( đo bằng độ C )Tháng123456789101112Nhiệt độ TB 182028303132312825181817a ) Hãy lập bảng tần số.b )Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng .Đáp án : a) Lập bảng tần số : Giá trị (x)Tần số (n)171183201251282301312321N = 12b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng :34213017182025322831x0n1234567812345678910Bài tập 8 (SBT- 5) 0nx(điểm)Biểu đồ trên biểu diễn kết quả của học sinh trong một lớp qua một bài kiểm tra. Từ biểu đồ đó hãy:Nhận xétBiểu đồ trên biểu diễn kết quả của học sinh trong một lớp qua một bài kiểm tra. Từ biểu đồ hãy :a) Nhận xét .b) Lập lại bảng "tần số" Đáp án : a) Nhận xét : Không có bạn nào được điểm 1, số điểm 7 là nhiều nhất, số điểm 2 và điểm 10 là ít nhất , số bài điểm từ TB trở lên chiếm tỉ lệ cao , số bài dưới điểm TB chiếm tỉ lệ thấp.0900180101702030405060708016015014013012011010080706050403020100180170160150140130120110100090018010170203040506070801601501401301201101008070605040302010018017016015014013012011010009001801017020304050607080160150140130120110100807060504030201001801701601501401301201101000900180101702030405060708016015014013012011010080706050403020100180170160150140130120110100Giỏi 12,5%Khá 25%Trung bình 50%Yếu 7%Kém 5,5%0900180101702030405060708016015014013012011010080706050403020100180170160150140130120110100

File đính kèm:

  • pptthuyt46gatgppt.ppt