1)Với mỗi phương trình sau , hãy xét xem x=0 có là nghiệm của nó không ?
a)x-2 = 0 b) x(x-2) = 0
2) Thế nào là hai phương trình tương đương ? Hai phương trình x-2 = 0 và
x(x-2) = 0 có tương đương không ? Vì
sao?
18 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi gi¶ng ®iÖn tö§¹i sè 8Trêng THCS hoµn s¬n Tæ KHTNPh¬ng trinh bËc NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢITiÕt 42Kiểm tra bài cũ :1)Với mỗi phương trình sau , hãy xét xem x=0 có là nghiệm của nó không ?a)x-2 = 0 b) x(x-2) = 02) Thế nào là hai phương trình tương đương ? Hai phương trình x-2 = 0 vàx(x-2) = 0 có tương đương không ? Vì sao?1)a)Với x = 0 VT= 0-2 = 2 VP . Vậy x = 0 không là nghiệm của phương trình x – 2 = 0 b) Với x = 0 VT= 0( 0 – 2 ) = 0 = VP . Vậy x = 0 là 1 nghiệm của phương trình x(x-2) = 0 2)Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm . Hai phương trình x – 2 = 0 và x(x-2) = 0 không tương đương vì qua câu 1) chúng không có cùng một tập nghiệm . §2.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải1.Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn .Ví dụ : 2x – 1 = 0 5 - x = 0 -2 + y = 0Bài tập7(Sgk/10):Hãy chỉ ra các phương trìnhbậc nhất một ẩn trong các phương trình sau :Phương trình bậc nhất 1 ẩn là các phương trình a) 1 + x = 0 ; b)1 – 2t = 0 ; d) 3y = 0 - Phương trình không có dạng ax + b = 0 - Phương trình 0x – 3 = 0 tuy có dạng ax + b = 0 nhưng a = 0không thỏa mãn điều kiện 2) Hai quy tắc biến đổi phương trình : a) Quy tắc chuyển vế : Trong một phương trình , ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.Từ phương trình : x+2=0 ta chuyển hạng tử +2 sang vế phải và đổi dấu thành -2 ta được : x = -2 - Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế khi biến đổi phương trìnhb)Quy tắc nhân với một số :Trong một phương trình , ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.Từ phương trình : Ta nhân cả hai vế của phương trình với 2Ta được :- Hãy phát biểu quy tắc nhân với 1 số khi biến đổi phương trìnhb)Quy tắc nhân với một số :Trong một phương trình , ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.-Còn có thể phát biểu:Trong một phương trình , ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số khác 0Ta nhân cả hai vế của phương trình với 2Ta cũng được :- Hãy phát biểu quy tắc chia với 1 số khi biến đổi phương trìnhCũng có nghĩa là chia cả hai vế cho hoặc3.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:Từ một phương trình , dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân , ta luôn nhận được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho.Ví dụ 1 : Giải phương trình 3x – 9 = 0Phương pháp giải :3x – 9 = 0 3x = 9 ( Chuyển -9 sang vế phải và đổi dấu )x = 3 ( Chia cả hai vế cho 3 )Kết luận : Phương trình có một nghiệm duy nhất x=3Trong thực hành , ta thường trình bày bài giải một phương trình như sau :Ví dụ 2 : Giải phương trình Giải : Vậy phương trình có tập nghiệm 3.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:Từ một phương trình , dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân , ta luôn nhận được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho.Tổng quát , phương trình ax + b = 0 ( với ) được giải như sau : ax + b = 0 ax = - b Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất Giải phương trình -0,5x + 2,4 = 0 GiảiVậy phương trình có tập nghiệm Bài tập 8 (Sgk/10): Giải các phương trình :Các em học sinh giải bài tập theo nhóm :+ Nửa lớp làm câu a , c.+ Nửa lớp làm câu b , dVậy phương trình có tập nghiệm Vậy phương trình có tập nghiệm Vậy phương trình có tập nghiệm Vậy phương trình có tập nghiệm Dặn dò về nhà:-Nắm vững định nghĩa , số nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn , hai quy tắc biến đổi phương trình. - Làm bài tập 6 , 9 trang 9 , 10 Sgk. - Đọc trước bài :”Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0” Hướng dẫn bài 6 trang 9 Ssk Cách 1:Cách 2: Thay S = 20 , ta được hai phương trình tương đương . Xét xem trong hai phương trình đó , có phương trình nào là phương trình bậc nhất không ?Kính chào Thầy CôCác em học sinhHẹn gặp lại
File đính kèm:
- phuong trinh bac nhat 1 an va cach giai.ppt